Mặt bích BS | Tiêu chuẩn Anh Quốc | Chất lượng cao | Giá rẻ
Mặt bích tiêu chuẩn BS là mặt bích được sản xuất dựa trên các bộ tiêu chuẩn của Anh nhằm đảm bảo sự đồng bộ hoá hệ thống khi kết nối trên các đường ống và thiết bị với nhau.
1. Tổng kho mặt bích BS chất lượng cao – Số lượng lớn
PKO là đơn vị phân phối hàng đầu các sản phẩm phụ kiện đường ống chất lượng cao số lượng lớn, trong đó không thể thiếu được mặt bích BS, một trong những phụ kiện quan trọng và cực kỳ phổ biến trong lắp đặt đường ống.
Sở hữu kho hàng vô cùng rộng lớn, chúng tôi thường xuyên nhập hàng sẵn kho, với hệ thống kho vệ tinh trải dài trên khắp cả nước, đa dạng các chủng loại, mẫu mã, tiêu chuẩn mặt bích, sẵn sàng cung ứng cho khách hàng ngay khi có nhu cầu.
2. Bích BS rẻ nhất trên thị trường tại PKO
Các sản phẩm tại PKO đều do chính tay chúng tôi chọn lọc, kiểm định và trực tiếp nhập tại các kho, xưởng, không qua trung gian nên có thể đảm bảo cả về chất lượng lẫn giá cả luôn là tối ưu nhất cho quý khách.
3. Một số tiêu chuẩn mặt bích BS phổ biến
3.1. Mặt bích BS tiêu chuẩn 4504 PN6
Được sản xuất theo tiêu chuẩn BS số 4504 với áp suất làm việc tối đa là PN6, tương ứng với 6 bar.
Với mức áp lực này, mặt bích được sử dụng trong các môi trường có áp lực hệ thống thấp và không có yêu cầu quá cao.
3.2. Mặt bích BS tiêu chuẩn 4504 PN10
Mặt bích BS tiêu chuẩn 4504 với áp lực PN10 hay còn gọi là mặt bích BS 10K có khả năng chịu được áp lực là 10 bar/ 10kgf/cm2.
Có thể nói mặt bích BS 10K là dòng mặt bích cực kỳ tiện dụng và thân thiện với môi trường, phổ biến và được sử dụng nhiều nhất trong các đường ống và hệ thống hiện nay.
Des. of Goods | Thickness | Inside Dia. | Outside Dia. | Dia. of Circle | Number of Bolt Holes | Hole Dia. | Approx. Weight | |
t | Do | D | C | h | (kg/Pcs) | |||
inch | DN | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | ||
1/2 | 15 | 12 | 22 | 95 | 65 | 4 | 14 | 0.58 |
3/4 | 20 | 12 | 27.6 | 105 | 75 | 4 | 14 | 0.72 |
1 | 25 | 12 | 34.4 | 115 | 85 | 4 | 14 | 0.86 |
1.1/4 | 32 | 13 | 43.1 | 140 | 100 | 4 | 18 | 1.35 |
1.1/2 | 40 | 13 | 49 | 150 | 110 | 4 | 18 | 1.54 |
2 | 50 | 14 | 61.1 | 165 | 125 | 4 | 18 | 1.96 |
2.1/2 | 65 | 16 | 77.1 | 185 | 145 | 4 | 18 | 2.67 |
3 | 80 | 16 | 90.3 | 200 | 160 | 8 | 18 | 3.04 |
4 | 100 | 18 | 115.9 | 220 | 180 | 8 | 18 | 3.78 |
5 | 125 | 18 | 141.6 | 250 | 210 | 8 | 18 | 4.67 |
6 | 150 | 20 | 170.5 | 285 | 240 | 8 | 22 | 6.1 |
8 | 200 | 22 | 221.8 | 340 | 295 | 8 | 22 | 8.7 |
10 | 250 | 22 | 276.2 | 395 | 355 | 12 | 26 | 11.46 |
12 | 300 | 24 | 327.6 | 445 | 410 | 12 | 26 | 13.3 |
14 | 350 | 28 | 372.2 | 505 | 470 | 16 | 26 | 18.54 |
16 | 400 | 32 | 423.7 | 565 | 525 | 16 | 30 | 25.11 |
20 | 500 | 38 | 513.6 | 670 | 650 | 20 | 33 | 36.99 |
24 | 600 | 42 | 613 | 780 | 770 | 20 | 36 | 47.97 |
3.3. Mặt bích BS tiêu chuẩn 4504 PN16
Mặt bích BS 4504 PN16 có áp lực làm việc lên đến 16 bar tương ứng với 16kgf/cm2 và cũng là mức áp lực rất phổ biến và sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp hiện nay vì chúng phù hợp với các hệ thống có áp lực cao.
Ngoài ra, mặt bích BS còn có một số tiêu chuẩn khác như BS 4504 PN25, BS 4504 PN40 cho các hệ thống áp lực lớn hơn, tuỳ vào nhu cầu sử dụng.
Des. of Goods | Thickness | Inside Dia. | Outside Dia. | Dia. of Circle | Number of Bolt Holes | Hole Dia. | Approx. Weight | |
t | Do | D | C | h | (kg/Pcs) | |||
inch | DN | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | ||
1/2 | 15 | 14 | 22 | 95 | 65 | 4 | 14 | 0.67 |
3/4 | 20 | 16 | 27.6 | 105 | 75 | 4 | 14 | 0.94 |
1 | 25 | 16 | 34.4 | 115 | 85 | 4 | 14 | 1.11 |
1.1/4 | 32 | 16 | 43.1 | 140 | 100 | 4 | 18 | 1.63 |
1.1/2 | 40 | 16 | 49 | 150 | 110 | 4 | 18 | 1.86 |
2 | 50 | 18 | 61.1 | 165 | 125 | 4 | 18 | 2.46 |
2.1/2 | 65 | 18 | 77.1 | 185 | 145 | 4 | 18 | 2.99 |
3 | 80 | 20 | 90.3 | 200 | 160 | 8 | 18 | 3.61 |
4 | 100 | 20 | 115.9 | 220 | 180 | 8 | 18 | 4 |
5 | 125 | 22 | 141.6 | 250 | 210 | 8 | 18 | 5.42 |
6 | 150 | 22 | 170.5 | 285 | 240 | 8 | 22 | 6.73 |
8 | 200 | 24 | 221.8 | 340 | 295 | 12 | 22 | 9.21 |
10 | 250 | 26 | 276.2 | 395 | 355 | 12 | 26 | 13.35 |
12 | 300 | 28 | 327.6 | 445 | 410 | 12 | 26 | 17.35 |
14 | 350 | 32 | 372.2 | 505 | 470 | 16 | 26 | 23.9 |
16 | 400 | 36 | 423.7 | 565 | 525 | 16 | 30 | 36 |
20 | 500 | 44 | 513.6 | 670 | 650 | 20 | 33 | 66.7 |
4. Các tuỳ chọn về cấu tạo của mặt bích BS
4.1. Mặt bích BS dạng mù
Bích mù hay còn gọi là bích đặc sẽ có tác dụng ngăn chặn lưu chất thay vì cho lưu chất đi qua như các loại mặt bích thông thường.
Bích mù sẽ có phần tâm lỗ đặc hoàn toàn, thường sử dụng để bịt kín và đóng, ngắt dòng chảy, cuối đường ống.
4.2. Mặt bích BS dạng rỗng
Mặt bích rỗng thường rất đa dạng các chủng loại và được kết nối theo kiểu nối hàn, được sử dụng để hàn kín với đường ống có cùng kích cỡ, đảm bảo chịu các áp lực từ đường ống một cách chắc chắn nhất, nơi mà các mối nối ren quá yếu để không bị rò rỉ trên hệ thống.
Bích rỗng được sử dụng để kết nối các đường ống và thiết bị với nhau hoặc giữa 2 thiết bị với nhau để giúp các lưu chất đi qua, đa dạng các kiểu cấu tạo như bích hàn bọc đúc, bích trượt, bích hàn cổ, bích lỏng,..
4.3. Mặt bích BS dạng ren
Bích ren cũng có hình dáng tương tự như bích rỗng, chỉ khác ở chỗ phần tâm lỗ ở giữa sẽ không trơn láng mà được thiết các vòng ren trong, kết nối với đường ống và thiết bị theo kiểu nối ren tiện lợi và dễ dàng, nhưng yếu điểm của chúng sẽ không thể chịu được áp lực quá cao.
Bích ren được sử dụng trong những hệ thống áp lực thấp, những vị trí khu vực dễ cháy nổ mà không thể sử dụng phương pháp hàn được.
5. Lựa chọn mặt bích BS theo vật liệu chế tạo
5.1. Mặt bích thép BS
Mặt bích BS được chế tạo từ vật liệu thép thường mang tiêu chuẩn BS4504 PN16 và đây cũng là tiêu chuẩn thường được áp dụng cho các chủng loại khác.
Bích thép thường được làm từ thép đen hoặc được tráng mạ kẽm, mục đích cuối cùng vẫn là để tăng cường lớp bảo vệ cho mặt bích khỏi những tác động từ bên ngoài, mỗi loại sẽ có những mức giá thành khác nhau.
5.2. Mặt bích nhựa BS
Mặt bích nhựa thường được gia công tỉ mỉ theo phương pháp đúc áp lực để hoàn thiện theo tiêu chuẩn BS. Bích nhựa thường sử dụng các vật liệu như PVC, uPVC, cPVC, HDPE, PPR,..
Đặc biệt với giá thành rẻ, lại không bị ăn mòn nên được ứng dụng rất rộng rãi trong các hệ thống không có áp lực và nhiệt độ cao.
5.3. Mặt bích inox BS
Mặt bích inox thường được chế tạo từ các vật liệu như inox 201, inox 304, inox 316, là vật liệu bền bỉ nhất trong tất cả các dòng vật liệu chế tạo. Mỗi loại sẽ có đặc điểm tính chất và ưu nhược điểm riêng.
Riêng với dòng 304 và 316 là 2 dòng inox cao cấp nhất và có thể sử dụng cho mọi môi trường và điều kiện làm việc, riêng 201 sẽ không làm việc được trong môi trường hoá chất bởi chúng không chống được ăn mòn.
6. Thông số kỹ thuật của mặt bích BS
- Vật liệu sản xuất: Thép, thép mạ kẽm, inox, nhựa,..
- Kích thước đa dạng: DN15 ~ DN1500
- Tiêu chuẩn sản xuất: BS
- Áp suất làm việc: PN6, PN10, PN16, PN25, PN40
- Nhiệt độ làm việc: Tối đa 400 độ C
- Xuất xứ: Việt Nam, Đài Loan, Trung Quốc
7. Giao hàng nhanh trên toàn quốc
PKO đã xây dựng mạng lưới phân phối rộng khắp cũng như các hình thức vận chuyển linh hoạt, đa dạng để có thể cung ứng hàng hoá cho khách hàng một cách nhanh chóng, tiện lợi nhất mà vẫn đảm bảo được chất lượng của sản phẩm là nguyên vẹn khi đến tay.
8. Có thể bạn chưa biết về mặt bích BS
8.1. Mặt bích BS là gì?
Mặt bích là một trong những phụ kiện đường ống cực kỳ cần thiết và phổ biến trong công nghiệp, dân dụng,.. và thường được chế tạo, gia công theo các tiêu chuẩn khác nhau.
Dựa trên mỗi tiêu chuẩn mà cấu tạo, kích thước lỗ cũng được gia công theo các thông số không giống nhau, sử dụng cho những đường ống khác nhau.
Mặt bích BS là mặt bích được sản xuất dựa trên các tiêu chuẩn BS đến từ Anh, hay còn gọi là British Standards. Có thể nói, đây là tiêu chuẩn được sử dụng phổ biến và rộng rãi nhất của mặt bích trên thế giới cũng như Việt Nam.
Sản phẩm được chế tạo với đa dạng chủng loại cũng như vật liệu: inox, thép, nhựa,..
8.2. Lịch sử hình thành của tiêu chuẩn BS
Tiêu chuẩn BS bắt nguồn từ tập đoàn BSI hay còn gọi là Uỷ ban Tiêu chuẩn Kỹ thuật với người đứng đầu là James Mansergh với mục đích ban đầu để các nhà sản xuất chuẩn hoá và hiệu quả hơn.
Sau thời gian phát triển, tiêu chuẩn BS bao gồm nhiều hơn các khía cạnh khác của kỹ thuật bao gồm bảo mật, an toàn và chất lượng.
Trong BSI sẽ thành lập ra các hội đồng tiêu chuẩn và hội đồng riêng của từng ngành nghề, lĩnh vực và mỗi ngành sẽ có các Uỷ ban kỹ thuật riêng, chính các Uỷ ban này sẽ dựa trên các chuyên môn của mình để đánh giá và phê duyệt tiêu chuẩn BS.
Sau đó các tiêu chuẩn này sẽ được Bộ trưởng ban giám sát ngành chứng thực, phê duyệt và chính thức đưa vào áp dụng cho các lĩnh vực.
8.3. Ưu điểm của mặt bích BS
Tương tự như các sản phẩm mặt bích khác, bích BS cũng sẽ có một số các ưu điểm nổi bật đó là:
- Đa dạng mẫu mã, chủng loại, áp lực làm việc từ PN6 ~ PN40,..
- Kích thước được cung cấp đa dạng cho các hệ thống lớn nhỏ khác nhau từ DN15 ~ DN1200
- Được sản xuất trên công nghệ cao, các bộ tiêu chuẩn kỹ thuật và kiểm định nghiêm ngặt tại Anh Quốc, đảm bảo chất lượng tối đa
- Tính ứng dụng cao, sử dụng được cho nhiều hệ thống khác nhau, nhất là các hệ thống theo tiêu chuẩn Anh, các dự án vốn đầu tư nước ngoài,..
- Giá thành phải chăng, tiện lợi trong kết nối và hoàn thiện hệ thống lắp đặt
- Mặt bích BS là tiêu chuẩn được sử dụng nhiều và rộng rãi nhất trong công nghiệp, trong các hệ thống và thiết bị như van công nghiệp, đồng hồ lưu lượng,..
- Sản phẩm dễ dàng tìm mua và tháo lắp, thay thế, có sẵn số lượng lớn,..
- Bền bỉ, tuổi thọ cao, sử dụng lâu dài, đa ứng dụng, hạn chế tối đa các chi phí sửa chữa, bảo dưỡng và thay mới
8.4. Một số ứng dụng phổ biến của mặt bích BS
Mặt bích BS được sử dụng trong hầu hết các ngành nghề và lĩnh vực, đặc biệt là trong công nghiệp.
- Ứng dụng trong các đường ống xử lý nước sạch, cấp thoát nước, đường ống dẫn nước,..
- Ứng dụng trong các hệ thống, nhà máy nước thải công nghiệp, nhà máy,..
- Ứng dụng trong các hệ thống khí nén, hơi nóng công nghiệp,..
- Ứng dụng trong các hệ thống PCCC, toà nhà, chung cư, nhà máy, khu công nghiệp,..
- Ứng dụng trong các hệ thống thuỷ điện, thuỷ lợi,..
- Ứng dụng trong các hệ thống khoáng sản, khai thác,..
- Ứng dụng trong các hệ thống chăn nuôi, công nghiệp, đồ uống, thực phẩm,..