Ống inox vi sinh 304 – #1 ống inox vi sinh
Ống inox vi sinh 304 là ống inox vi sinh chế tạo từ vật liệu inox 304 vi sinh, được ứng dụng rộng rãi cho các hệ thống vi sinh hay còn gọi là hệ thống vô trùng. Không phải tự nhiên mà ống vi sinh inox 304 được gọi là số 1 của ống inox vi sinh, những đặc điểm sau đây của ống đã khiến ông trở nên hoàn hảo.
1. Những điều bạn cần biết về kho hàng ống của Phụ Kiện Ống
Với diện tích kho hàng hơn 1000m2, kho phụ kiện ống của chúng tôi đầy đủ mẫu mã, kích cỡ các loại ống inox từ ống inox công nghiệp, ống inox trang trí cho đến ống inox vi sinh. Nắm bắt được nhu cầu thị trường, chúng tôi luôn tích kho sẵn ống inox vi sinh 304 cả chế tạo trong nước và nhập khẩu trực tiếp ( Đầy đủ chứng từ chất lượng, CO, CQ ). Qúy khách hoàn toàn có thể yên tâm khi chọn chúng tôi làm nhà cung cấp – phân phối.
2. Ưu đãi dành riêng cho bạn
Khi mua hàng trực tiếp qua Zalo của Phụ Kiện Ống, quý khách sẽ được hưởng 5 ưu đãi vô cùng đặc biệt
- Tư vấn – Hỗ trợ kỹ thuật trực tiếp
- Vận chuyển nhanh khắp 63 tỉnh thành
- Hỗ trợ vận chuyển đơn hàng lớn
- Trợ giá đơn hàng dự án, đơn hàng theo số lượng
- Kho hàng rộng đa dạng kích cỡ, mẫu mã
Đây là 5 ưu đãi đặc biệt của PKO dành cho bạn, để được hưởng trọn ưu đãi – Bạn chỉ cần nhấc máy và liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua hotline của PKO.
3. Thông tin chung về ống inox vi sinh 304
Ống vi sinh inox 304 là loại ống inox vi sinh ( hay còn gọi là ống inox vô trùng, ống inox thực phẩm ) được chế tạo từ inox với bề mặt được mài nhẵn bóng, tạo độ sáng gương – Mục đích của việc mài nhẵn bề mặt trong lẫn ngoài là để hạn chế tối đa mảng bám gây hại do vi khuẩn có trong dòng lưu chất. Đây là một trong những ống inox cao cấp – Được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp siêu sạch như thực phẩm, dược phẩm …
4. Thông số kĩ thuật – Tiêu chuẩn chế tạo
- Ống vi sinh inox 304 – 304 Sanitary Stainless Steel Pipe
- Kích cỡ: 1/2″ – 8″
- Vật liệu: Inox 304 – 304L
- Tiêu chuẩn chế tạo: ISO, DIN, SMS, 3A, ASME …
- Kết nối: Hàn, Clamp
- Nhiệt độ tối đa: 220 độ C
- Độ dày: Theo tiêu chuẩn chế tạo
- Ứng dụng: Các hệ thống vô trùng – Hệ thống vi sinh
Không có 1 tài liệu cụ thể nào thống kê đầy đủ các tiêu chuẩn ống vi sinh trên thế giới, tuy nhiên các tiêu chuẩn thông dụng nhất ở Việt Nam vẫn là ISO, DIN, SMS, ASME BPE ( chuyên thực phẩm ) …
5. Ưu điểm vật liệu
Vật liệu inox vi sinh là loại inox được sử lý bề mặt ( cả trong và ngoài ) sao cho có độ nhám (độ bóng) nhỏ, độ bóng bên trong nó quyết định tính hữu dụng của cấu kiện tạo thành
Thành phần hoá học: thành phần trong ống inox vi sinh bao gồm Niken, Nito, Crom,…Có khả năng chống ăn mòn tuyệt đối, tăng độ cứng cho sản phẩm.
Tiêu chuẩn độ bền: Đảm bảo các yếu tố độ bền, có thể sử dụng lên tới hơn 10 năm ở điều kiện thường
Inox vi sinh cho khả năng chịu nhiệt cao: sản phẩm có thể sử dụng liên tục ở nhiệt độ 870oC, thậm chí nchịu nhiệt lên đến 925oC ở điều kiện thường.
6. So sánh giữa inox vi sinh 304 và 316
Inox vi sinh 304 và 316 là 2 mác inox vi sinh phổ biến trên thị trường Việt Nam, mỗi loại đều có những ưu nhược điểm riêng, giúp phù hợp cho đa dạng các hệ thống khác nhau.
Inox 304 vi sinh: Có các ưu tính của inox ở mức tốt, được ứng dụng rộng rãi, độ bền cũng các thông số kĩ thuật theo tiêu chuẩn – Tạo độ ổn định khi sử dụng, và đặc biệt là giá thành của inox 304 vi sinh không quá cao.
Inox 316 vi sinh: Đây là mác inox cao cấp, được bổ sung thêm 2% Mo để tăng khả năng chống chịu ăn mòn cũng như tăng tuổi thọ sản phẩm – GIúp giảm thiểu chi phí khi sử dụng ( thời gian sử dụng lên tới hơn 10 năm )
Tùy theo mục đích sử dụng, quý khách có thể chọn ống inox 304 vi sinh hoặc ống inox 316 vi sinh ( Phụ kiện ống khuyên quý khách nên chọn ống inox 304 vi sinh để tối ưu chi phí cho hệ thống )
7. Ống inox vi sinh – Ống inox công nghiệp
Ống inox vi sinh 304 và ống inox công nghiệp 304 về cơ bản đều là ống inox 304, đều được thiết kế để dẫn truyền lưu chất. Tuy nhiên, vẫn có những điểm khác nhau cơ bản giữa 2 loại ống phổ biến này.
Ống inox vi sinh 304: Có độ sáng gương, có các ưu tính của inox, khả năng chống ăn mòn cao, chống bám bẩn do vi khuẩn gây hại, mỏng hơn so với ống inox công nghiệp, độ cứng, độ chịu áp thấp hơn, giá thành cũng cao hơn nhưng tính ứng dụng đa dạng hơn.
Ống inox công nghiệp 304: Có độ sáng mờ, có các ưu tính của inox, khả năng chống ăn mòn thấp hơn nhưng độ dày, độ cứng và khả năng chịu lực, chịu áp tốt hơn so với inox vi sinh. Giá thành của ống inox công nghiệp cũng rẻ hơn so với ống vi sinh inox 304
8. Lưu ý khi chọn inox vi sinh 304
Khi lựa chọn ống vi sinh, ngoài việc xác định đúng tiêu chuẩn chế tạo ( SMS, DIN, BS … ) Qúy khách còn cần lưu ý đến các yếu tố sau để tránh chọn phải hàng kém chất lượng
Hiện nay, rất nhiều nơi bán ống inox kém chất lượng, Phụ kiện ống xin cung cấp các cách nhận biết đúng chuẩn ống vi sinh – Ống inox thực phẩm.
- Mẫu mã của ống vi sinh phải có độ sáng gương ( có thể soi bóng trực tiếp qua bề mặt )
- Kiểm tra trực tiếp mác inox bằng nam châm hoặc axit thử ( 304 sẽ có phản ứng đổi màu xanh )
- Kiểm tra bằng súng kiểm tra mác inox ( không phổ biến )
9. Lời kết
Hy vọng bài viết danh mục dưới đây đã giúp quý khách có cái nhìn tổng quan nhất về inox 304 vi sinh và ống vi sinh, cần tư vấn – Hỗ trợ hay liên hệ – Qúy khách có thể liên hệ trực tiếp qua hotline của chúng tôi ( Ưu tiên chat Zalo ) – PKO rất hân hạnh được phục vụ quý khách.