Mặt bích JIS | Tiêu chuẩn Nhật Bản | Chất lượng cao | Giá rẻ
Tiêu chuẩn mặt bích JIS là tiêu chuẩn về công nghiệp Nhật Bản được viết tắt theo cụm từ Japan Industrial Standard với những kiểm định cực kỳ khắt khe.
1. Phukienong.com – Nhà phân phối mặt bích JIS
Mặt bích là dòng phụ kiện cực kỳ phổ biến trong các ngành công nghiệp lẫn dân dụng hiện nay với rất nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau.
Mặt bích JIS hay JIS Flange là dòng mặt bích được sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản, tuy nhiên để hiểu rõ về tiêu chuẩn này hãy cùng chúng tôi tìm hiểu kỹ hơn ngay sau đây.
2. Lựa chọn mặt bích JIS theo áp lực làm việc
2.1. Mặt bích JIS 5K – Dùng chủ yếu cho nước thải
Mặt bích JIS 5K được sử dụng chủ yếu trong các môi trường nước thải, hệ thống dẫn dầu, cấp nước có áp lực thấp, sản phẩm sử dụng phổ biến cho vật liệu nhựa, nhôm hoặc đồng, không yêu cầu quá cao.
STT | Size | Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 5K | Trọng lượng | ||||||
Inch | mm | ĐKN | Tâm lỗ | Lỗ thoát | Độ dày | Số lỗ | ĐK lỗ bulông | Kg/cái | |
1 | 38 | 10 | 75 | 55 | 18.0 | 9 | 4 | 12 | 0.3 |
2 | 12 | 15 | 80 | 60 | 22.5 | 9 | 4 | 12 | 0.3 |
3 | 34 | 20 | 85 | 65 | 28.0 | 10 | 4 | 12 | 0.4 |
4 | 1 | 25 | 95 | 75 | 34.5 | 10 | 4 | 12 | 0.5 |
5 | 114 | 32 | 115 | 90 | 43.5 | 12 | 4 | 15 | 0.8 |
6 | 112 | 40 | 120 | 95 | 50.0 | 12 | 4 | 15 | 0.9 |
7 | 2 | 50 | 130 | 105 | 61.5 | 14 | 4 | 15 | 1.1 |
8 | 212 | 65 | 155 | 130 | 77.5 | 14 | 4 | 15 | 1.5 |
9 | 3 | 80 | 180 | 145 | 90.0 | 14 | 4 | 19 | 2.0 |
10 | 4 | 114 | 200 | 165 | 116.0 | 16 | 8 | 19 | 2.4 |
11 | 5 | 125 | 235 | 200 | 142.0 | 16 | 8 | 19 | 3.3 |
12 | 6 | 150 | 265 | 230 | 167.0 | 18 | 8 | 19 | 4.4 |
13 | 8 | 200 | 320 | 280 | 218.0 | 20 | 8 | 23 | 5.5 |
14 | 10 | 250 | 385 | 345 | 270.0 | 22 | 12 | 23 | 6.4 |
15 | 12 | 300 | 430 | 390 | 320.0 | 22 | 12 | 23 | 9.5 |
16 | 14 | 350 | 480 | 435 | 358.0 | 24 | 12 | 25 | 10.3 |
17 | 16 | 400 | 540 | 495 | 109.0 | 24 | 16 | 25 | 16.9 |
18 | 18 | 450 | 605 | 555 | 459.0 | 24 | 16 | 25 | 21.6 |
2.2. Mặt bích JIS 10K – Dùng cho nhiều hệ thống như nước cấp, nước thải, khí, dầu…
Mặt bích JIS 10K được sử dụng chủ yếu trong các hệ thống nước thải, dầu, khí,.. với áp lực tối đa là 10K, đây cũng là loại mặt bích rất phổ biến và được sử dụng rộng rãi trên thị trường.
STT | Size | Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 10K | Trọng lượng | ||||||
Inch | mm | ĐKN | Tâm lỗ | Lỗ thoát | Độ dày | Số lỗ | ĐK lỗ bulông | Kg/cái | |
1 | 38 | 10 | 90 | 65 | 18 | 12 | 4 | 15 | 0.5 |
2 | 12 | 15 | 95 | 70 | 22.5 | 12 | 4 | 15 | 0.6 |
3 | 34 | 20 | 100 | 75 | 28 | 14 | 4 | 15 | 0.7 |
4 | 1 | 25 | 125 | 90 | 34.5 | 14 | 4 | 19 | 1.1 |
5 | 114 | 32 | 135 | 100 | 43.5 | 16 | 4 | 19 | 1.5 |
6 | 112 | 40 | 140 | 105 | 50 | 16 | 4 | 19 | 1.6 |
7 | 2 | 50 | 155 | 120 | 61.5 | 16 | 4 | 19 | 1.9 |
8 | 212 | 65 | 175 | 140 | 77.5 | 18 | 4 | 19 | 2.6 |
9 | 3 | 80 | 185 | 150 | 90 | 18 | 8 | 19 | 2.6 |
10 | 4 | 100 | 210 | 175 | 116 | 18 | 8 | 19 | 3.1 |
11 | 5 | 125 | 250 | 210 | 142 | 20 | 8 | 23 | 4.8 |
12 | 6 | 150 | 280 | 240 | 167 | 22 | 8 | 23 | 6.3 |
13 | 8 | 200 | 330 | 290 | 218 | 22 | 12 | 23 | 7.5 |
14 | 10 | 250 | 400 | 355 | 270 | 24 | 12 | 25 | 11.8 |
15 | 12 | 300 | 445 | 400 | 320 | 24 | 16 | 25 | 13.6 |
16 | 14 | 350 | 490 | 445 | 358 | 26 | 16 | 25 | 16.4 |
17 | 16 | 400 | 560 | 510 | 409 | 28 | 16 | 27 | 23.1 |
18 | 18 | 450 | 620 | 565 | 459 | 30 | 20 | 27 | 29.5 |
19 | 20 | 500 | 675 | 620 | 510 | 30 | 20 | 27 | 33.5 |
2.3. Mặt bích JIS 16K – Dùng nhiều trong hơi nóng, và dầu có áp lực lớn
Mặt bích JIS 16K với áp lực tối đa là 16K sẽ được ứng dụng trong các hệ thống áp lực lớn như dầu, hơi nóng,..
STT | Size | Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 16K | Trọng lượng | ||||||
Inch | mm | ĐKN | Tâm lỗ | Lỗ thoát | Độ dày | Số lỗ | ĐK lỗ bulông | Kg/cái | |
1 | 38 | 10 | 90 | 65 | 18 | 12 | 4 | 15 | 0.5 |
2 | 12 | 15 | 95 | 70 | 22.5 | 12 | 4 | 15 | 0.6 |
3 | 34 | 20 | 100 | 75 | 28 | 14 | 4 | 15 | 0.7 |
4 | 1 | 25 | 125 | 90 | 34.5 | 14 | 4 | 19 | 1.1 |
5 | 114 | 32 | 135 | 100 | 43.5 | 16 | 4 | 19 | 1.5 |
6 | 112 | 40 | 140 | 105 | 50 | 16 | 4 | 19 | 1.6 |
7 | 2 | 50 | 155 | 120 | 61.5 | 16 | 8 | 19 | 1.8 |
8 | 212 | 65 | 175 | 140 | 77.5 | 18 | 8 | 19 | 2.5 |
9 | 3 | 80 | 200 | 160 | 90 | 20 | 8 | 22 | 3.5 |
10 | 4 | 100 | 225 | 185 | 116 | 22 | 8 | 22 | 4.5 |
11 | 5 | 125 | 270 | 225 | 142 | 22 | 8 | 25 | 6.5 |
12 | 6 | 150 | 305 | 260 | 167 | 24 | 12 | 25 | 8.7 |
13 | 8 | 200 | 350 | 305 | 218 | 26 | 12 | 25 | 10.9 |
14 | 10 | 250 | 430 | 380 | 270 | 28 | 12 | 29 | 18.0 |
15 | 12 | 300 | 480 | 430 | 320 | 30 | 16 | 29 | 21.5 |
16 | 14 | 350 | 540 | 480 | 358 | 34 | 16 | 32 | 30.8 |
17 | 16 | 400 | 605 | 540 | 409 | 38 | 16 | 35 | 42.8 |
18 | 18 | 450 | 675 | 605 | 459 | 40 | 20 | 35 | 55.1 |
19 | 20 | 500 | 730 | 660 | 510 | 42 | 20 | 35 | 65.1 |
20 | 22 | 550 | 795 | 720 | 561 | 42 | 20 | 38 | 77.9 |
2.4. Mặt bích JIS 20K – Dùng nhiều trong hệ thống áp lực cao
STT | Size | Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 20K | Trọng lượng | ||||||
Inch | mm | ĐKN | Tâm lỗ | Lỗ thoát | Độ dày | Số lỗ | ĐK lỗ bulông | Kg/cái | |
1 | 38 | 10 | 90 | 65 | 18 | 14 | 4 | 15 | 0.6 |
2 | 12 | 15 | 95 | 70 | 22.5 | 14 | 4 | 15 | 0.7 |
3 | 34 | 20 | 100 | 75 | 28 | 16 | 4 | 15 | 0.8 |
4 | 1 | 25 | 125 | 90 | 34.5 | 16 | 4 | 19 | 1.3 |
5 | 114 | 32 | 135 | 100 | 43.5 | 18 | 4 | 19 | 1.6 |
6 | 112 | 40 | 140 | 105 | 50 | 18 | 4 | 19 | 1.7 |
7 | 2 | 50 | 155 | 120 | 61.5 | 18 | 8 | 19 | 1.9 |
8 | 212 | 65 | 175 | 140 | 77.5 | 20 | 8 | 19 | 2.6 |
9 | 3 | 80 | 200 | 160 | 90 | 22 | 8 | 23 | 3.8 |
10 | 4 | 100 | 225 | 185 | 116 | 24 | 8 | 23 | 4.9 |
11 | 5 | 125 | 270 | 225 | 142 | 26 | 8 | 25 | 7.8 |
12 | 6 | 150 | 305 | 260 | 167 | 28 | 12 | 25 | 10.1 |
13 | 8 | 200 | 350 | 305 | 218 | 30 | 12 | 25 | 12.6 |
14 | 10 | 250 | 430 | 380 | 270 | 34 | 12 | 27 | 21.9 |
15 | 12 | 300 | 480 | 430 | 320 | 36 | 16 | 27 | 25.8 |
16 | 14 | 350 | 540 | 480 | 358 | 40 | 16 | 33 | 36.2 |
17 | 16 | 400 | 605 | 540 | 409 | 46 | 16 | 33 | 51.7 |
18 | 18 | 450 | 675 | 605 | 459 | 48 | 20 | 33 | 66.1 |
19 | 20 | 500 | 730 | 660 | 510 | 50 | 20 | 33 | 77.4 |
3. Lựa chọn mặt bích JIS theo vật liệu chế tạo
3.1. Mặt bích thép JIS
Mặt bích JIS thép là dòng mặt bích thường có dạng thép đen hoặc thép mạ kẽm, mục đích chính vẫn là giúp sản phẩm có thể tăng cường độ bền bỉ và thích ứng tốt hơn với các môi trường làm việc đa dạng khác nhau.
3.2. Mặt bích inox chuẩn JIS
Là dòng vật liệu cao cấp nhất thường được chế tạo từ inox 304 và inox 316, có thể ứng dụng cho mọi môi trường và điều kiện làm việc nghiêm ngặt, khắt khe nhất. Từ các môi trường hoá chất ăn mòn cho đến môi trường vệ sinh, an toàn thực phẩm.
3.3. Mặt bích nhựa chuẩn JIS
Vật liệu nhựa thường được sử dụng nhựa PVC, uPVC,.. với trọng lượng nhẹ, có giá thành rẻ nhất trong các loại, có thể sử dụng trong các môi trường hoá chất, ăn mòn nhưng không thể làm việc trong các môi trường có áp lực và nhiệt độ quá cao.
4. Lựa chọn mặt bích JIS theo đặc điểm cấu tạo
4.1. Mặt bích rỗng chuẩn JIS
Mặt bích rỗng JIS được kết nối kiểu hàn với tâm lỗ ở giữa, vật liệu chế tạo có thể là nhựa, thép hoặc inox,..
Mặt bích rỗng theo tiêu chuẩn JIS được chia thành nhiều loại khác nhau như mặt bích hàn trượt, bích hàn cổ, bích hàn bọc đúc, bích nối ren,..
4.2. Mặt bích mù chuẩn JIS
Bích đặc JIS cũng có các lỗ bu lông xung quanh nhưng phần tâm mặt bích thì lại đặc hoàn toàn, dùng để bịt kín các đường ống thay vì cho chúng lưu thông qua.
5. Thông số kỹ thuật mặt bích JIS
- Kích cỡ: DN10, DN15, DN20, DN25, DN32, DN40, DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300, DN350, DN400, DN450, DN400,…
- Dạng: Bích rỗng – bích đặc(mù)
- Tiêu chuẩn: JIS 5K, JIS 10K, JIS 20K, JIS 25K…
- Áp lực làm việc: 5bar, 10bar, 20bar,…
- Chất liệu: thép- thép mạ, nhựa UPVC – PVC, inox 201 – 304 -316
- Xuất xứ: Trung Quốc, Đài Loan, …
- Bảo hành 12 tháng
6. Tổng hợp kiến thức về mặt bích JIS
6.1. Tiêu chuẩn mặt bích JIS là gì?
Tiêu chuẩn mặt bích JIS là tiêu chuẩn về công nghiệp Nhật Bản về mặt bích B2220 được viết tắt theo cụm từ Japan Industrial Standard, được thiết lập theo tiêu chuẩn công nghiệp với những kiểm định cực kỳ khắt khe.
Tiêu chuẩn mặt bích JIS theo cập nhật mới nhất sẽ là JIS B 2220:2004.
6.2. Lịch sử hình thành của tiêu chuẩn JIS
Tiêu chuẩn JIS là tiêu chuẩn của Nhật Bản và đã trải qua bề dày lịch sử cho đến ngày hôm nay, đại diện và là mốc tiêu chuẩn áp dụng cho rất nhiều ngành nghề và lĩnh vực khác nhau trong đời sống.
Thời kỳ đầu 1921
Đây là sơ khai của tiêu chuẩn JIS với tên gọi là tiêu chuẩn JES, viết tắt cho cụm từ Japanese Engineering Standard là các tiêu chuẩn được tạo lập bởi các doanh nghiệp tư nhân và trở thành tiêu chuẩn kỹ thuật Nhật Bản chính thức vào thời Thiên Hoàng Minh Trị (MEJI)
Thời kỳ năm 1945
Đây là khoảng thời gian khó khăn khi thế chiến lần thứ 2 đang nổ ra nên các tiêu chuẩn cần được lược bớt và tối giản hoá để có thể hiệu quả và tiết kiệm tối đa chi phí, nên một bộ tiêu chuẩn áp dụng tạm thời đã được ra đời hay còn được gọi là tiêu chuẩn trong thời chiến.
Thời kỳ sau 1945
Sau khi chiến tranh kết thúc, bộ tiêu chuẩn mới được thiết lập lại vào năm 1946 và chính thức tiêu chuẩn JIS được ra đời vào năm 2004 với tên gọi Japan Industrial Standards, trở thành tiêu chuẩn chung cho đến tận ngày hôm nay.
6.3. Mặt bích JIS áp dụng cho nhiều hệ thống
Mặt bích JIS với đa dạng vật liệu chế tạo, kích thước cũng như nhiều đặc tính nổi bật khác nhau có thể ứng dụng cho mọi hệ thống có cùng tiêu chuẩn, thường áp dụng cho các dự án công trình Nhật Bản, FDI,.. từ những hệ thống nhỏ nhất đến những hệ thống lớn và khắt khe nhất.
Các hệ thống môi chất cũng rất đa dạng:
- Môi trường nước.
- Môi trường dầu.
- Môi trường khí.
- Các lưu chất khác.
Ngoài ra, mặt bích JIS cũng có thể kết hợp với rất nhiều thiết bị van công nghiệp hiện nay và tiện lợi trong kết nối như van bi, van bướm, van cổng, van cầu, thiết bị đo lưu lượng,..
6.4. Phạm vi sử dụng của mặt bích JIS
Mặt bích JIS được sử dụng phổ biến và chủ yếu trong các môi trường như khí gas, dầu, nước, hơi nóng,.. trong các đường ống được làm từ thép không gỉ và thép,..
Có khả năng kết nối các đường ống và các thiết bị van công nghiệp, đồng hồ nước như van bi, van cổng, van bướm,..
Mặt bích JIS sẽ hoạt động tốt và được chia thành các dòng có áp lực khác nhau, cụ thể là 5K, 10K, 16K, 20K, 30K, 40K và 63K,..
Sản phẩm phù hợp lắp đặt trong các hệ thống có kích thước ống dao động từ DN15 ~ DN1500, đa dạng và phù hợp cho hầu hết mọi hệ thống lớn nhỏ.