3 sản phẩm

Mặt bích JIS | Tiêu chuẩn Nhật Bản | Chất lượng cao | Giá rẻ

Tiêu chuẩn mặt bích JIS là tiêu chuẩn về công nghiệp Nhật Bản được viết tắt theo cụm từ Japan Industrial Standard với những kiểm định cực kỳ khắt khe.

1. Phukienong.com – Nhà phân phối mặt bích JIS

Mặt bích là dòng phụ kiện cực kỳ phổ biến trong các ngành công nghiệp lẫn dân dụng hiện nay với rất nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau.

Mặt bích JIS hay JIS Flange là dòng mặt bích được sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản, tuy nhiên để hiểu rõ về tiêu chuẩn này hãy cùng chúng tôi tìm hiểu kỹ hơn ngay sau đây.

2. Lựa chọn mặt bích JIS theo áp lực làm việc

2.1. Mặt bích JIS 5K – Dùng chủ yếu cho nước thải

Mặt bích JIS 5K được sử dụng chủ yếu trong các môi trường nước thải, hệ thống dẫn dầu, cấp nước có áp lực thấp, sản phẩm sử dụng phổ biến cho vật liệu nhựa, nhôm hoặc đồng, không yêu cầu quá cao.

STT Size Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 5K Trọng lượng
Inch mm ĐKN Tâm lỗ Lỗ thoát Độ dày Số lỗ ĐK lỗ bulông Kg/cái
1 38 10 75 55 18.0 9 4 12 0.3
2 12 15 80 60 22.5 9 4 12 0.3
3 34 20 85 65 28.0 10 4 12 0.4
4 1 25 95 75 34.5 10 4 12 0.5
5 114 32 115 90 43.5 12 4 15 0.8
6 112 40 120 95 50.0 12 4 15 0.9
7 2 50 130 105 61.5 14 4 15 1.1
8 212 65 155 130 77.5 14 4 15 1.5
9 3 80 180 145 90.0 14 4 19 2.0
10 4 114 200 165 116.0 16 8 19 2.4
11 5 125 235 200 142.0 16 8 19 3.3
12 6 150 265 230 167.0 18 8 19 4.4
13 8 200 320 280 218.0 20 8 23 5.5
14 10 250 385 345 270.0 22 12 23 6.4
15 12 300 430 390 320.0 22 12 23 9.5
16 14 350 480 435 358.0 24 12 25 10.3
17 16 400 540 495 109.0 24 16 25 16.9
18 18 450 605 555 459.0 24 16 25 21.6

2.2. Mặt bích JIS 10K – Dùng cho nhiều hệ thống như nước cấp, nước thải, khí, dầu…

Mặt bích JIS 10K được sử dụng chủ yếu trong các hệ thống nước thải, dầu, khí,.. với áp lực tối đa là 10K, đây cũng là loại mặt bích rất phổ biến và được sử dụng rộng rãi trên thị trường.

STT Size Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 10K Trọng lượng
Inch mm ĐKN Tâm lỗ Lỗ thoát Độ dày Số lỗ ĐK lỗ bulông Kg/cái
1 38 10 90 65 18 12 4 15 0.5
2 12 15 95 70 22.5 12 4 15 0.6
3 34 20 100 75 28 14 4 15 0.7
4 1 25 125 90 34.5 14 4 19 1.1
5 114 32 135 100 43.5 16 4 19 1.5
6 112 40 140 105 50 16 4 19 1.6
7 2 50 155 120 61.5 16 4 19 1.9
8 212 65 175 140 77.5 18 4 19 2.6
9 3 80 185 150 90 18 8 19 2.6
10 4 100 210 175 116 18 8 19 3.1
11 5 125 250 210 142 20 8 23 4.8
12 6 150 280 240 167 22 8 23 6.3
13 8 200 330 290 218 22 12 23 7.5
14 10 250 400 355 270 24 12 25 11.8
15 12 300 445 400 320 24 16 25 13.6
16 14 350 490 445 358 26 16 25 16.4
17 16 400 560 510 409 28 16 27 23.1
18 18 450 620 565 459 30 20 27 29.5
19 20 500 675 620 510 30 20 27 33.5

2.3. Mặt bích JIS 16K – Dùng nhiều trong hơi nóng, và dầu có áp lực lớn

Mặt bích JIS 16K với áp lực tối đa là 16K sẽ được ứng dụng trong các hệ thống áp lực lớn như dầu, hơi nóng,..

STT Size Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 16K Trọng lượng
Inch mm ĐKN Tâm lỗ Lỗ thoát Độ dày Số lỗ ĐK lỗ bulông Kg/cái
1 38 10 90 65 18 12 4 15 0.5
2 12 15 95 70 22.5 12 4 15 0.6
3 34 20 100 75 28 14 4 15 0.7
4 1 25 125 90 34.5 14 4 19 1.1
5 114 32 135 100 43.5 16 4 19 1.5
6 112 40 140 105 50 16 4 19 1.6
7 2 50 155 120 61.5 16 8 19 1.8
8 212 65 175 140 77.5 18 8 19 2.5
9 3 80 200 160 90 20 8 22 3.5
10 4 100 225 185 116 22 8 22 4.5
11 5 125 270 225 142 22 8 25 6.5
12 6 150 305 260 167 24 12 25 8.7
13 8 200 350 305 218 26 12 25 10.9
14 10 250 430 380 270 28 12 29 18.0
15 12 300 480 430 320 30 16 29 21.5
16 14 350 540 480 358 34 16 32 30.8
17 16 400 605 540 409 38 16 35 42.8
18 18 450 675 605 459 40 20 35 55.1
19 20 500 730 660 510 42 20 35 65.1
20 22 550 795 720 561 42 20 38 77.9

2.4. Mặt bích JIS 20K – Dùng nhiều trong hệ thống áp lực cao

STT Size Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 20K Trọng lượng
Inch mm ĐKN Tâm lỗ Lỗ thoát Độ dày Số lỗ ĐK lỗ bulông Kg/cái
1 38 10 90 65 18 14 4 15 0.6
2 12 15 95 70 22.5 14 4 15 0.7
3 34 20 100 75 28 16 4 15 0.8
4 1 25 125 90 34.5 16 4 19 1.3
5 114 32 135 100 43.5 18 4 19 1.6
6 112 40 140 105 50 18 4 19 1.7
7 2 50 155 120 61.5 18 8 19 1.9
8 212 65 175 140 77.5 20 8 19 2.6
9 3 80 200 160 90 22 8 23 3.8
10 4 100 225 185 116 24 8 23 4.9
11 5 125 270 225 142 26 8 25 7.8
12 6 150 305 260 167 28 12 25 10.1
13 8 200 350 305 218 30 12 25 12.6
14 10 250 430 380 270 34 12 27 21.9
15 12 300 480 430 320 36 16 27 25.8
16 14 350 540 480 358 40 16 33 36.2
17 16 400 605 540 409 46 16 33 51.7
18 18 450 675 605 459 48 20 33 66.1
19 20 500 730 660 510 50 20 33 77.4

3. Lựa chọn mặt bích JIS theo vật liệu chế tạo

3.1. Mặt bích thép JIS

Mặt bích JIS thép là dòng mặt bích thường có dạng thép đen hoặc thép mạ kẽm, mục đích chính vẫn là giúp sản phẩm có thể tăng cường độ bền bỉ và thích ứng tốt hơn với các môi trường làm việc đa dạng khác nhau.

3.2. Mặt bích inox chuẩn JIS

Là dòng vật liệu cao cấp nhất thường được chế tạo từ inox 304 và inox 316, có thể ứng dụng cho mọi môi trường và điều kiện làm việc nghiêm ngặt, khắt khe nhất. Từ các môi trường hoá chất ăn mòn cho đến môi trường vệ sinh, an toàn thực phẩm.

3.3. Mặt bích nhựa chuẩn JIS

Vật liệu nhựa thường được sử dụng nhựa PVC, uPVC,.. với trọng lượng nhẹ, có giá thành rẻ nhất trong các loại, có thể sử dụng trong các môi trường hoá chất, ăn mòn nhưng không thể làm việc trong các môi trường có áp lực và nhiệt độ quá cao.

4. Lựa chọn mặt bích JIS theo đặc điểm cấu tạo

4.1. Mặt bích rỗng chuẩn JIS

Mặt bích rỗng JIS được kết nối kiểu hàn với tâm lỗ ở giữa, vật liệu chế tạo có thể là nhựa, thép hoặc inox,..

Mặt bích rỗng theo tiêu chuẩn JIS được chia thành nhiều loại khác nhau như mặt bích hàn trượt, bích hàn cổ, bích hàn bọc đúc, bích nối ren,..

4.2. Mặt bích mù chuẩn JIS

Bích đặc JIS cũng có các lỗ bu lông xung quanh nhưng phần tâm mặt bích thì lại đặc hoàn toàn, dùng để bịt kín các đường ống thay vì cho chúng lưu thông qua.

5. Thông số kỹ thuật mặt bích JIS

  • Kích cỡ: DN10, DN15, DN20, DN25, DN32, DN40, DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300, DN350, DN400, DN450, DN400,…
  • Dạng: Bích rỗng – bích đặc(mù)
  • Tiêu chuẩn: JIS 5K, JIS 10K, JIS 20K, JIS 25K…
  • Áp lực làm việc: 5bar, 10bar, 20bar,…
  • Chất liệu: thép- thép mạ, nhựa UPVC – PVC, inox 201 – 304 -316
  • Xuất xứ: Trung Quốc, Đài Loan, …
  • Bảo hành 12 tháng

6. Tổng hợp kiến thức về mặt bích JIS

6.1. Tiêu chuẩn mặt bích JIS là gì?

Tiêu chuẩn mặt bích JIS là tiêu chuẩn về công nghiệp Nhật Bản về mặt bích B2220 được viết tắt theo cụm từ Japan Industrial Standard, được thiết lập theo tiêu chuẩn công nghiệp với những kiểm định cực kỳ khắt khe.

Tiêu chuẩn mặt bích JIS theo cập nhật mới nhất sẽ là JIS B 2220:2004.

6.2. Lịch sử hình thành của tiêu chuẩn JIS 

Tiêu chuẩn JIS là tiêu chuẩn của Nhật Bản và đã trải qua bề dày lịch sử cho đến ngày hôm nay, đại diện và là mốc tiêu chuẩn áp dụng cho rất nhiều ngành nghề và lĩnh vực khác nhau trong đời sống.

Thời kỳ đầu 1921

Đây là sơ khai của tiêu chuẩn JIS với tên gọi là tiêu chuẩn JES, viết tắt cho cụm từ Japanese Engineering Standard là các tiêu chuẩn được tạo lập bởi các doanh nghiệp tư nhân và trở thành tiêu chuẩn kỹ thuật Nhật Bản chính thức vào thời Thiên Hoàng Minh Trị (MEJI)

Thời kỳ năm 1945

Đây là khoảng thời gian khó khăn khi thế chiến lần thứ 2 đang nổ ra nên các tiêu chuẩn cần được lược bớt và tối giản hoá để có thể hiệu quả và tiết kiệm tối đa chi phí, nên một bộ tiêu chuẩn áp dụng tạm thời đã được ra đời hay còn được gọi là tiêu chuẩn trong thời chiến.

Thời kỳ sau 1945 

Sau khi chiến tranh kết thúc, bộ tiêu chuẩn mới được thiết lập lại vào năm 1946 và chính thức tiêu chuẩn JIS được ra đời vào năm 2004 với tên gọi Japan Industrial Standards, trở thành tiêu chuẩn chung cho đến tận ngày hôm nay.

6.3. Mặt bích JIS áp dụng cho nhiều hệ thống

Mặt bích JIS với đa dạng vật liệu chế tạo, kích thước cũng như nhiều đặc tính nổi bật khác nhau có thể ứng dụng cho mọi hệ thống có cùng tiêu chuẩn, thường áp dụng cho các dự án công trình Nhật Bản, FDI,.. từ những hệ thống nhỏ nhất đến những hệ thống lớn và khắt khe nhất.

Các hệ thống môi chất cũng rất đa dạng:

  • Môi trường nước.
  • Môi trường dầu.
  • Môi trường khí.
  • Các lưu chất khác.

Ngoài ra, mặt bích JIS cũng có thể kết hợp với rất nhiều thiết bị van công nghiệp hiện nay và tiện lợi trong kết nối như van bi, van bướm, van cổng, van cầu, thiết bị đo lưu lượng,..

6.4. Phạm vi sử dụng của mặt bích JIS 

Mặt bích JIS được sử dụng phổ biến và chủ yếu trong các môi trường như khí gas, dầu, nước, hơi nóng,.. trong các đường ống được làm từ thép không gỉ và thép,..

Có khả năng kết nối các đường ống và các thiết bị van công nghiệp, đồng hồ nước như van bi, van cổng, van bướm,..

Mặt bích JIS sẽ hoạt động tốt và được chia thành các dòng có áp lực khác nhau, cụ thể là 5K, 10K, 16K, 20K, 30K, 40K và 63K,..

Sản phẩm phù hợp lắp đặt trong các hệ thống có kích thước ống dao động từ DN15 ~ DN1500, đa dạng và phù hợp cho hầu hết mọi hệ thống lớn nhỏ.

–Xem thêm–

Chat Zalo