Hãy là người đầu tiên nhận xét “Ống tròn inox 409”
Bạn phải bđăng nhập để gửi đánh giá.
Liên hệ
Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Malaysia, Thái lan, Trung Quốc và Việt Nam... |
Tiêu chuẩn ASTM A312 - A249 - A269- A270-A450-A554-A791-A789-B674-B677-AS1163- AS1528 |
Độ dài: 3m - 6m |
Vật liệu: Inox430 |
Tình trạng: Sẵn kho |
Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Malaysia, Thái lan, Trung Quốc và Việt Nam... |
Tiêu chuẩn ASTM A312 - A249 - A269- A270-A450-A554-A791-A789-B674-B677-AS1163- AS1528 |
Độ dài: 3m - 6m |
Vật liệu: Inox430 |
Tình trạng: Sẵn kho |
Sản phẩm: Ống tròn inox 409
Ống tròn inox 409 là một trong những ống inox công nghiệp được chế tạo từ mác inox 409 ( phổ biến sử dụng cho các hệ thống chịu ăn mòn cao đến cực cao ) – Dưới đây là thông tin bạn cần biết khi chọn mua sản phẩm ống tròn inox 409 cho hệ thống của mình.
Có thể nói, chúng tôi cực kì tự tin về chất lượng, số lượng ống tròn inox 409 cung cấp ra thị trường. Với kho hàng rộng cùng sức chứa lớn, chúng tôi luôn sẵn hàng ống tròn đa dạng mác inox chứ không riêng gì inox 409. Đặc biệt, các sản phẩm ống của chúng tôi có cả mặt hàng trong nước và ngoài nước, nhằm đa dạng hóa nguồn hàng cung cấp cho các chủ đầu tư, công trình cũng như dự án lớn nhỏ khác nhau.
Inox 409 có lẽ là khái niệm khá xa lạ vì các mác inox cho ống phổ biến thường là 201, 304 và 316 – 409 thuộc dòng Ferit với ưu tính cơ học tốt cùng khả năng chịu nhiệt độ cao. Nó thường được coi như là một bằng thép không gỉ chỉ crom, với các ứng dụng trong hệ thống ống xả của xe ô tô và các ứng dụng đòi hỏi khả năng hàn.
Thành phần hóa học của inox 409
Grade | C | Mn | Si | P | S | Cr | Ni | Ti | |
Inox 409 | min.max. | -0.08 | -1.00 | -1.00 | -0.045 | -0.045 | 10.511.75 | -0.5 | 6x C0.75 |
Ống tròn inox 409 về cơ bản là ống inox thông thường, được chế tạo từ inox 409 và được ứng dụng nhiều trong các hệ thống cần gia công hàn ( 409 rất phù hợp cho hệ thống hàn )
*Tính chất cơ lý của inox 409
Grade | Density (kg/m3) | Elastic Modulus (GPa) | Mean Coefficient of Thermal Expansion (μm/m/°C) | Thermal Conductivity (W/m.K) | Specific Heat 0-100°C (J/kg.K) | Electrical Resistivity (nΩ.m) | |||
0-100°C | 0-315°C | 0-538°C | at 100°C | at 500°C | |||||
409 | 7800 | 200 | 11.0 | 11.7 | 12.4 | 25.8 | 27.5 | 460 | 600 |
Ưu điểm:
Có các ưu tính của inox ở mức tốt ( chịu nhiệt, ăn mòn, … )
Có thể sử dụng làm hệ thống xả (thoát khí thải) của các động cơ (ôtô, xe máy), nhà máy xử lý chất thải, nhà máy hoá chất,…
Khả năng gia công cao, tối ưu hóa được với kiểu kết nối hàn
Nhược điểm:
Giá thành tương đối cao vì tính ứng dụng đa dạng
Thẩm mỹ không cao
Vật liệu inox 409 chế tạo ống được sử dụng nhiều cho các hệ thống như:
Hy vọng bài viết trên đây đã giúp quý khách nắm rõ được các thông tin cơ bản về ống tròn inox 409 trước khi chọn cho hệ thống của mình. Phụ kiện ống là nhà cung cấp uy tín hàng đầu cho công trình của bạn. Chúng tôi luôn sẵn sàng đi cùng bạn trên mọi công trình, cám ơn bạn đã lựa chọn phụ kiện ống chúng tôi.
Bạn phải bđăng nhập để gửi đánh giá.
Ống inox
Liên hệ
Ống inox
Liên hệ
Ống inox
Liên hệ
Ống inox
Liên hệ
Ống inox
Liên hệ
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.