Hãy là người đầu tiên nhận xét “Mặt bích inox JIS 16K”
Bạn phải bđăng nhập để gửi đánh giá.
Liên hệ
Mặt bích Inox JIS 16K |
Kích cỡ: DN10 - DN1000 |
Vật liệu: Inox 201 - 304 - 316 |
Xuất xứ: Trung Quốc, Đài Loan, Việt Nam |
Sẵn kho: Số lượng lớn |
Sản phẩm: Mặt bích inox JIS 16K
Mặt bích inox JIS 16K là một trong những chủng loại phụ kiện trong dòng mặt bích inox với ưu điểm đa dạng, phù hợp mọi hệ thống đường ống công nghiệp khác nhau ( đặc biệt là đường ống có nồng độ hoá chất cao: nước thải, dẫn dầu, khí gas… )
1. Thông số kĩ thuật – Kích thước chi tiết của mặt bích inox JIS 16K
JIS STANDARD – 16K SORF/FF | |||||||||||||
Nominal | D | C | h | Holes | do | G | f | t | M | N | H | R | (KG) |
Pipe Size | |||||||||||||
10 | 90 | 65 | 15 | 4 | 17.8 | 46 | 1 | 12 | 28 | 26 | 16 | 4 | 0.52 |
15 | 95 | 70 | 15 | 4 | 22.2 | 51 | 1 | 12 | 32 | 30 | 16 | 4 | 0.58 |
20 | 100 | 75 | 15 | 4 | 27.7 | 56 | 1 | 14 | 42 | 38 | 20 | 4 | 0.75 |
25 | 125 | 90 | 19 | 4 | 34.5 | 67 | 1 | 14 | 50 | 46 | 20 | 4 | 1.16 |
32 | 135 | 100 | 19 | 4 | 43.2 | 76 | 2 | 16 | 60 | 56 | 22 | 5 | 1.53 |
40 | 140 | 105 | 19 | 4 | 49.1 | 81 | 2 | 16 | 66 | 62 | 24 | 5 | 1.64 |
50 | 155 | 120 | 19 | 8 | 61.1 | 96 | 2 | 16 | 80 | 76 | 24 | 5 | 1.83 |
65 | 175 | 140 | 19 | 8 | 77.1 | 116 | 2 | 18 | 98 | 94 | 26 | 5 | 2.58 |
80 | 200 | 160 | 23 | 8 | 90 | 132 | 2 | 20 | 112 | 108 | 28 | 6 | 3.61 |
90 | 210 | 170 | 23 | 8 | 102.6 | 145 | 2 | 20 | 124 | 120 | 30 | 6 | 3.89 |
100 | 225 | 185 | 23 | 8 | 115.4 | 160 | 2 | 22 | 138 | 134 | 34 | 6 | 4.87 |
125 | 270 | 225 | 25 | 8 | 141.2 | 195 | 2 | 22 | 170 | 164 | 34 | 6 | 7.09 |
150 | 305 | 260 | 25 | 12 | 166.6 | 230 | 2 | 24 | 202 | 196 | 38 | 6 | 9.57 |
200 | 350 | 305 | 25 | 12 | 218 | 275 | 2 | 26 | 252 | 244 | 40 | 6 | 12 |
250 | 430 | 380 | 27 | 12 | 269.5 | 345 | 2 | 28 | 312 | 304 | 44 | 6 | 20.1 |
300 | 480 | 430 | 27 | 16 | 321 | 395 | 3 | 30 | 364 | 354 | 48 | 8 | 24.3 |
350 | 540 | 480 | 33 | 16 | 358.1 | 440 | 3 | 34 | 408 | 398 | 52 | 8 | 34.4 |
400 | 605 | 540 | 33 | 16 | 409 | 495 | 3 | 38 | 456 | 446 | 60 | 10 | 47.4 |
450 | 675 | 605 | 33 | 20 | 460 | 560 | 3 | 40 | 514 | 504 | 64 | 10 | 61.8 |
500 | 730 | 660 | 33 | 20 | 511 | 615 | 3 | 42 | 568 | 558 | 68 | 10 | 73.7 |
550 | 795 | 720 | 39 | 20 | 562 | 670 | 3 | 44 | 622 | 612 | 70 | 10 | 87.9 |
600 | 845 | 770 | 39 | 24 | 613 | 720 | 3 | 46 | 676 | 666 | 74 | 10 | 98.4 |
Nhận thấy nhu cầu thị trường về mặt hàng mặt bích, chúng tôi tự tin là đơn vị cung cấp mặt bích inox hàng đầu tại Việt Nam – Với nguồn hàng nhập khẩu trực tiếp, chúng tôi tự tin cạnh tranh về giá cả – Cam kết không chỉ về giá mà còn cả về chất lượng. Với diện tích kho hàng lớn, khả năng trữ hàng lên tới hơn 2000 tấn hàng cùng 1 thời điểm, kho của chúng tôi đảm bảo nguồn hàng cho các dự án lớn nhỏ khác nhau trên toàn quốc.
Ngoài tiêu chuẩn mặt bích inox JIS 16K – Chúng tôi cũng trữ kho mặt bích đa dạng các tiêu chuẩn khác nhau như BS, ANSI, DIN … ( Tiêu chuẩn của đa quốc gia )
Mặt bích inox JIS 16K được sản xuất dựa trên ” Tiêu chuẩn JIS “.” JIS ” viết tắt của ” Japanese Industrial Standards “, là tiêu chuẩn được ban hành bởi ” Uỷ ban tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản “
Phụ kiện mặt bích sản xuất trên nhiều tiêu chuẩn khác nhau, theo tiêu chuẩn mặt bích JIS sẽ được phân loại dựa trên hình dạng cấu tạo và phương pháp kết nối ( kiểu hàn và khớp nối hay kiểu ren ).
Tuỳ thuộc vào từng nhóm vật liệu và cấp độ mà phụ kiện tuân theo, mà mặt bích inox JIS 16K có giới hạn nhiệt độ khác nhau. Song song với đó mỗi nhà sản xuất lại có các công nghệ đúc riêng khác nhau, do đó nhiệt độ giới hạn sẽ khác nhau. Nhưng, đa số các phụ kiện đều đạt từ 120oC – 220oC.
Mặt bích JIS có thông số kĩ thuật khác các tiêu chuẩn mặt bích khác, cần chọn đúng tiêu chuẩn mới có thể sử dụng ( Sai tiêu chuẩn sẽ không thể lắp đặt ).
Để có thể chịu áp lực lớn hơn bạn có thể dùng các loại mặt bích 20k, 40k, trong đó có sản phẩm: Mặt bích inox JIS20K
Như các loại phụ kiện khác,mặt bích inox JIS 16K cũng có những ưu điểm riêng của mình, ngoài ưu điểm của thép không gỉ, JIS 16K còn có cả khả năng chịu áp tốt và ổn định.
✦Lắp đặt đơn giản, bảo trì và bão dưỡng dễ dàng
✦Đồng bộ trong lắp đặt cùng hệ thống đường ống inox khác nhau
✦Giá thành tương đối rẻ, có nhiều mức giá tuỳ theo vật liệu chế tạo
✦Chịu được áp suất cao
✦Sản xuất từ Inox ( thép không gỉ ): Khả năng chống ăn mòn – chống rỉ sét tại các môi trường tính hoá chất cao
✦Bền & cứng – Khả năng chịu áp lực va đập tốt
✦Kháng từ tính, điện tính
✦Mẫu mã sản phẩm sáng, đẹp, tối ưu về thẩm mỹ
Là phụ kiện được sử dụng khá phổ biến do đó có khả năng ứng dụng linh hoạt trong nhiều hệ thống khác nhau
✔ Kết nối các ống tại những vị trí chia cắt
✔ Kết nối van với ống ( thiết bị đóng mở, chuyển hướng lưu chất chuyên dụng trên các đường ống )
✔ Kết nối với thiết bị đo: đồng hồ đo nhiệt độ hay đồng hồ đo áp suất
✔ Gia tăng cố định tại hệ thống lắp đặt, tránh rung lắc dẫn đến hỏng hóc trong quá trình vận hành
Hy vọng bài viết trên đã giúp quý khách hiểu kĩ về mặt bích inox tiêu chuẩn Nhật Bản chịu áp 16k, ngoài ra – Chúng tôi tặng bạn gói 4 ưu đãi khi mua hàng của chúng tôi qua Hotline:
Cám ơn quý khách đã luôn tin tưởng và ủng hộ phụ kiện ống.
Bạn phải bđăng nhập để gửi đánh giá.
Măng Sông Inox
Liên hệ
Mặt Bích Inox
Liên hệ
Cút Inox
Liên hệ
Phụ kiện Inox
Liên hệ
Phụ kiện Inox
Liên hệ
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.