Hãy là người đầu tiên nhận xét “Ống inox rỗng 201 JIS G3459”
Bạn phải bđăng nhập để gửi đánh giá.
Liên hệ
Sản phẩm: Ống inox rỗng 201 JIS G3459
Ống inox rỗng 201 JIS G3459 là một trong những ống được chế tạo theo tiêu chuẩn JIS của Japan, là một trong những ống giá rẻ – Sẵn kho số lượng lớn và là top những mặt hàng bán chạy nhất thời gian vừa qua. Chúng ta cùng nghiên cứu kĩ hơn về ống inox rỗng 201 JIS G3459 để có cái nhìn tổng quan nhất về sản phẩm này nhé.
Là nhà cung cấp với 10 năm kinh nghiệm ngành ống, chúng tôi luôn sẵn hàng đủ các chủng loại ống, các chủng loại vật liệu – Giao ngay tận công trình với hệ thống đội ngũ chuyên chở chuyên môn cao: ” Xe tải, xe con đến cả xe cẩu ” – Chúng tôi luôn sẵn hàng giao ngay cho quý khách. Phụ kiện ống hân hạnh được phục vụ các mặt hàng, trọng điểm như” Ống inox rỗng 201 JIS G3459 ”
Các sản phẩm ống inox – Đặc biệt là Ống inox rỗng 201 JIS G3459 của chúng tôi được nhập khẩu từ nguồn hàng đa dạng quốc gia như Trung, Đài Loan, Hàn Quốc… Đảm bảo chất lượng cao cùng với đầy đủ CO,CQ
Ngoài giấy tờ chứng thực chất lượng, các sản phẩm sản xuất trong nước cũng được đánh giá cao, có chứng thực xác nhận chất lượng. Khi chọn phụ kiện ống làm nhà cung cấp, quý khách sẽ không khỏi phiền lòng vì chọn phải những sản phẩm kém chất lượng vì ở đây chúng tôi chỉ bán sản phẩm chất lượng cao.
Dưới đây là bảng tra kích cỡ theo tiêu chuẩn JIS G3459 ( độ dày, độ dài, kích cỡ ngoài, kích cỡ trong … )
Ống inox tiêu chuẩn JIS G3459
Inch | Danh định | OD(mm) | Tiêu chuẩn độ dày SCH | ||||
5S | 10S | 20S | 40S | 80S | |||
1/8″ | 6 | 10.5 | 1 | 1.65 | 2 | 2.3 | 2.4 |
1/4″ | 8 | 13.8 | 1.2 | 1.65 | 2 | 2.3 | 3 |
3/8″ | 10 | 17.3 | 1.2 | 1.65 | 2 | 2.3 | 3.2 |
1/2″ | 15 | 21.7 | 1.65 | 2.1 | 2.5 | 2.8 | 3.7 |
3/4″ | 20 | 27.2 | 1.65 | 2.1 | 2.5 | 2.9 | 3.9 |
1″ | 25 | 34 | 1.65 | 2.8 | 3 | 3.4 | 4.5 |
1″1/4 | 32 | 42.7 | 1.65 | 2.8 | 3 | 3.6 | 4.9 |
1″1/2 | 40 | 48.6 | 1.65 | 2.8 | 3 | 3.7 | 5.1 |
2″ | 50 | 60.5 | 1.65 | 2.8 | 3.5 | 3.9 | 5.5 |
2″1/2 | 65 | 76.3 | 2.1 | 3 | 3.5 | 5.2 | 7 |
3″ | 80 | 89.1 | 2.1 | 3 | 4 | 5.5 | 7.6 |
3″1/2 | 90 | 101.6 | 2.1 | 3 | 4 | 5.7 | 8.1 |
4″ | 100 | 114.3 | 2.1 | 3 | 4 | 6 | 8.6 |
5″ | 125 | 139.8 | 2.8 | 3.4 | 5 | 6.6 | 9.5 |
6″ | 150 | 165.2 | 2.8 | 3.4 | 5 | 7.1 | 11 |
8″ | 200 | 216.3 | 2.8 | 4 | 6.5 | 8.2 | 12.7 |
10″ | 250 | 267.3 | 3.4 | 4 | 6.5 | 9.3 | 15.1 |
12″ | 300 | 318.5 | 4 | 4.5 | 6.5 | 10.3 | 17.4 |
14″ | 350 | 355.6 | 4 | 5 | 8 | 11.1 | |
16″ | 400 | 406.4 | 4.5 | 5 | 8 | 12.7 | |
18″ | 450 | 457.2 | 4.5 | 5 | 8 | 14.3 | |
20″ | 500 | 508 | 5 | 5.5 | 9.5 | 15.1 | |
22″ | 550 | 558.8 | 5 | 5.5 | 9.5 | 15.9 | |
24″ | 600 | 609.6 | 5.5 | 6.5 | 9.5 | 17.5 | |
26″ | 650 | 660.4 | 5.5 | 8 | 12.7 | 17.5 | |
28″ | 700 | 711.2 | 5.5 | 8 | 12.7 | 17.5 | |
30″ | 750 | 762 | 6.5 | 8 | 12.7 | 17.5 | |
32″ | 800 | 812 | 8 | 12.7 | 17.5 | ||
34″ | 850 | 863.6 | 8 | 12.7 | 17.5 | ||
36″ | 900 | 914.4 | 8 | 12.7 | 19.1 | ||
40″ | 1000 | 1016 | 9.5 | 14.3 | 26.2 |
Ngày nay, sự phát triển của công nghệ đang không ngừng thay đổi, các vật liệu cũng được cải tiến hơn và inox cũng vậy – Từ 1 vật liệu ít sử dụng -> cho đến 1 trong những chủng loại inox được ưa chuộng, dễ dàng thấy ống inox trong các hệ thống:
Đầu tiên phải kể đến đó là vật liệu, với vật liệu chế tạo là inox – Ống inox nổi bật nhờ các ưu điểm như: Chống rỉ sét, chống ăn mòn, chống chịu nhiệt … Ngoài ra, ống được chế tạo theo kiểu hàn và đúc nên có độ dày rất đa dạng, độ cứng theo tiêu chuẩn nên cho khả năng dùng bền hơn so với các ống khác. Nhược điểm duy nhất của ống inox chắc chắn là về phần giá thành, giá thành có thể hơi cao hơn nhưng các ưu điểm mang lại lại vô cùng tuyệt vời.
Bạn phải bđăng nhập để gửi đánh giá.
Láp inox
Liên hệ
Ống inox
Liên hệ
Ống inox
Liên hệ
Ống inox
Liên hệ
Ống inox
Liên hệ
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.