Hãy là người đầu tiên nhận xét “Ống inox rỗng 304 JIS G3459”
Bạn phải bđăng nhập để gửi đánh giá.
Liên hệ
Sản phẩm: Ống inox rỗng 304 JIS G3459
Ống inox rỗng 304 JIS G3459 – Ống inox 304 – Chế tạo theo tiêu chuẩn JIS G3459 – Một trong những tiêu chuẩn ống Nhật Bản – Chất lượng cao – Luôn được tích trữ Sẵn kho số lượng lớn. Dưới đây là các lí do khiến ống inox 304 JIS G3459 là dòng ống cao cấp nhất thị trường Việt Nam.
Là 1 trong những nhà cung cấp hàng đầu tại Việt Nam, chúng tôi vô cùng tự tin với sản phẩm ” ống inox rỗng 304 JIS G3459 ” của mình khi cấp ra ngoài thị trường. Bao gồm cả ống hàn và ống đúc, các sản phẩm ống của chúng tôi đều được sản xuất trên dây truyền hiện đại khép kín, với máy móc tân tiến cùng đội ngũ nhân công sản xuất trình độ cao => Tất cả tạo nên một trong những sản phẩm ống inox hàng đầu tại Việt Nam. Để được tư vấn đặt hàng, quý khách có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua hotline để được đội ngũ sale tư vấn và báo giá chính xác.
Không chỉ sẵn hàng ống xuất xứ Việt Nam, các ống xuất xứ đa quốc gia cũng được chúng tôi nhập khẩu nhằm đa dạng hóa nguồn hàng – Nổi bật như các ống inox của Trung Quốc, Đài Loan, Malaysia, Thái Lan … Đây là các quốc gia có nền công nghiệp phát triển hàng đầu. Các sản phẩm nhập khẩu của chúng tôi luôn đầy đủ giấy tờ CO,CQ cũng như các giấy tờ chứng thực chất lượng khác. Qúy khách có thể an tâm tuyệt đối 100% khi chọn chúng tôi làm nhà cung cấp cho hệ thống của mình.
Dưới đây là bảng tra kích cỡ theo tiêu chuẩn JIS G3459 ( độ dày, độ dài, kích cỡ ngoài, kích cỡ trong … )
Ống inox tiêu chuẩn JIS G3459
Inch | Danh định | OD(mm) | Tiêu chuẩn độ dày SCH | ||||
5S | 10S | 20S | 40S | 80S | |||
1/8″ | 6 | 10.5 | 1 | 1.65 | 2 | 2.3 | 2.4 |
1/4″ | 8 | 13.8 | 1.2 | 1.65 | 2 | 2.3 | 3 |
3/8″ | 10 | 17.3 | 1.2 | 1.65 | 2 | 2.3 | 3.2 |
1/2″ | 15 | 21.7 | 1.65 | 2.1 | 2.5 | 2.8 | 3.7 |
3/4″ | 20 | 27.2 | 1.65 | 2.1 | 2.5 | 2.9 | 3.9 |
1″ | 25 | 34 | 1.65 | 2.8 | 3 | 3.4 | 4.5 |
1″1/4 | 32 | 42.7 | 1.65 | 2.8 | 3 | 3.6 | 4.9 |
1″1/2 | 40 | 48.6 | 1.65 | 2.8 | 3 | 3.7 | 5.1 |
2″ | 50 | 60.5 | 1.65 | 2.8 | 3.5 | 3.9 | 5.5 |
2″1/2 | 65 | 76.3 | 2.1 | 3 | 3.5 | 5.2 | 7 |
3″ | 80 | 89.1 | 2.1 | 3 | 4 | 5.5 | 7.6 |
3″1/2 | 90 | 101.6 | 2.1 | 3 | 4 | 5.7 | 8.1 |
4″ | 100 | 114.3 | 2.1 | 3 | 4 | 6 | 8.6 |
5″ | 125 | 139.8 | 2.8 | 3.4 | 5 | 6.6 | 9.5 |
6″ | 150 | 165.2 | 2.8 | 3.4 | 5 | 7.1 | 11 |
8″ | 200 | 216.3 | 2.8 | 4 | 6.5 | 8.2 | 12.7 |
10″ | 250 | 267.3 | 3.4 | 4 | 6.5 | 9.3 | 15.1 |
12″ | 300 | 318.5 | 4 | 4.5 | 6.5 | 10.3 | 17.4 |
14″ | 350 | 355.6 | 4 | 5 | 8 | 11.1 | |
16″ | 400 | 406.4 | 4.5 | 5 | 8 | 12.7 | |
18″ | 450 | 457.2 | 4.5 | 5 | 8 | 14.3 | |
20″ | 500 | 508 | 5 | 5.5 | 9.5 | 15.1 | |
22″ | 550 | 558.8 | 5 | 5.5 | 9.5 | 15.9 | |
24″ | 600 | 609.6 | 5.5 | 6.5 | 9.5 | 17.5 | |
26″ | 650 | 660.4 | 5.5 | 8 | 12.7 | 17.5 | |
28″ | 700 | 711.2 | 5.5 | 8 | 12.7 | 17.5 | |
30″ | 750 | 762 | 6.5 | 8 | 12.7 | 17.5 | |
32″ | 800 | 812 | 8 | 12.7 | 17.5 | ||
34″ | 850 | 863.6 | 8 | 12.7 | 17.5 | ||
36″ | 900 | 914.4 | 8 | 12.7 | 19.1 | ||
40″ | 1000 | 1016 | 9.5 | 14.3 | 26.2 |
Với sự phát triển của vật liệu chế tạo, thép không gỉ – Một trong những chủng loại thép được gia giảm thành phần hóa học theo tỉ lệ giúp tăng khả năng chống ăn mòn. Dưới đây là một trong các ứng dụng sử dụng phần lớn ống inox rỗng 304 JIS G3459
Đúng với tên gọi, yếu tố tạo nên sự nổi bật chắc chắn phải kể đến là khả năng chống oxy hóa bề mặt. Thép không gỉ cho khả năng chống oxy hóa bề mặt cực cao nhờ thành phần niken, crom … Ngoài ra, nhiệt độ nóng chảy giới hạn của vật liệu là gần 800 độ C => Khả năng chịu nhiệt của vật liệu rất cao. Inox là một trong những chủng loại thép nên độ cứng vật liệu cũng là yếu tố tiên quyết, vật liệu có độ cứng cao, chống chịu được va đập rất tốt. Cuối cùng, yếu tố không kém phần quan trọng chính là giá thành – Ngày nay giá thành của thép không gỉ đã được tối ưu, không bị quá chênh so với những ngày xưa.
Bạn phải bđăng nhập để gửi đánh giá.
Ống inox
Liên hệ
Ống inox
Liên hệ
Ống inox
Liên hệ
Liên hệ
Ống inox
Liên hệ
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.