Không có bình luận nào
Ống inox rỗng 304 Astm A554
Liên hệ

Sản phẩm: Ống inox rỗng 304 Astm A554
THÔNG TIN SẢN PHẨM
Ống inox rỗng 304 Astm A554
Ống inox rỗng 304 ASTM A554 – Tiêu chuẩn ASTM A554 phổ biến trên thị trường ống và phụ kiện Việt Nam, sử dụng cho đa dạng các hệ thống khác nhau nổi bật như hệ thống khí hơi, khí nén và cả hệ thống luân chuyển những dòng lưu chất dạng lỏng nhiệt độ cao. Dưới đây là 5 lí do bạn nên mua ống inox rỗng 304 ASTM A554 tại kho của phụ kiện ống chúng tôi.
1. Ống inox rỗng 304 ASTM A554 – Tổng kho ống thép không gỉ
Kinh nghiệm 10 năm cùng với nhập khẩu trực tiếp từ các nước có nền công nghiệp phát triển – Chúng tôi luôn sẵn kho ống inox rỗng 304 ASTM A554. Các sản phẩm ống của chúng tôi cam kết tuyệt đối sản xuất theo tiêu chuẩn, đảm bảo độ dày ống cũng như chất lượng – Đảm bảo tuyệt đối đến tay người tiêu dùng các sản phẩm ống rỗng ( ống đúc, ống hàn ) những dòng vật liệu cao cấp nhất chứ không gì inox.
2. Ống inox so với các loại ống công nghiệp vật liệu khác
So với các vật liệu ống công nghiệp phổ biến như: ” Thép, nhựa, đồng … ” Inox đang là một trong những vật liệu nổi bật hơn cả nhờ những ưu tính gần như là tổng hợp của các vật liệu khác như khả năng chịu oxy hoá, chịu nhiệt, chịu áp lực của lưu chất … Dưới đây là các ưu điểm vật liệu:
- Chịu nhiệt cao – Phù hợp cho hệ thống nước nóng hoặc khí nóng
- Chịu được ăn mòn và rỉ sét – Phù hợp cho hệ thống muối biển, hoá chất ăn mòn
- Độ cứng và độ dày đảm bảo chịu lực tốt
- Giá thành inox hiện đã không quá cao
- Ứng dụng đa dạng các hệ thống lưu chất khác nhau ( dạng lỏng, dạng khí .. )
3. Kích cỡ ống theo tiêu chuẩn ASTM A554
Ống inox rỗng ASTM A554
|
|||||
Kích cỡ ống
|
Trọng lượng (Kg/m)
|
||||
Độ dày danh định (mm)
|
|||||
(Inch)
|
(mm)
|
1.2
|
1.5
|
2.0
|
3.0
|
3/8″
|
9.50
|
0.248
|
0.299
|
0.374
|
0.486
|
1/2″
|
12.70
|
0.344
|
0.418
|
0.533
|
0.725
|
5/8″
|
15.90
|
0.439
|
0.538
|
0.692
|
0.964
|
3/4″
|
19.10
|
0.535
|
0.658
|
0.852
|
1.203
|
7/8″
|
22.20
|
0.628
|
0.773
|
1.006
|
1.435
|
1″
|
25.40
|
0.723
|
0.893
|
1.166
|
1.674
|
1″1/8
|
28.60
|
0.819
|
1.013
|
1.325
|
1.913
|
1″1/4
|
31.80
|
0.915
|
1.132
|
1.485
|
2.152
|
1″1/2
|
38.10
|
1.103
|
1.368
|
1.799
|
2.623
|
1″5/8
|
41.30
|
1.199
|
1.487
|
1.958
|
2.862
|
1″3/4
|
44.50
|
1.294
|
1.607
|
2.117
|
3.101
|
2″
|
50.80
|
1.483
|
1.842
|
2.431
|
3.572
|
2″1/2
|
63.50
|
1.862
|
2.317
|
3.064
|
4.521
|
3″
|
76.20
|
2.242
|
2.791
|
3.697
|
5.470
|
3″1/2
|
88.90
|
2.622
|
3.266
|
4.329
|
6.419
|
4″
|
101.60
|
3.001
|
3.740
|
4.962
|
7.368
|
Bảng trên chỉ là tổng hợp những ống kích cỡ phổ biến, những loại ống lớn hơn – Quý khách có thể liên hệ trực tiếp chúng tôi để được cung cấp kích cỡ.
4. Ống inox cho các ứng dụng hệ thống khác nhau
So với các ống vật liệu khác, ống inox chủ yếu được sử dụng cho các hệ thống nước nóng hoặc có dạng lưu chất nóng như khí hơi, khí nén …
- Hệ thống cấp và thoát nước như các trạm bơm tăng giảm áp nước
- Hệ thống khí đốt
- Hệ thống cơ khí
- Hệ thống dẫn truyền lưu chất đặc biệt ( hoá chất, chất tẩy … )
- Hệ thống cấp thoát nước tưới tiêu và chăn nuôi nông nghiệp
5. Ống inox rỗng 304 ASTM A554 – Ống inox đúc và ống inox hàn
Ống inox đúc – Đúc trực tiếp từ khuôn, có độ dày và cứng cao nhờ quá trình chế tạo, trên thân ống không có mối hàn – Với các hệ thống áp lực cao hoặc chịu lực lớn – Đây là loại phổ biến sử dụng nhất, tuy nhiên, ống đúc inox có giá thành cao – Ống inox rỗng 304 ASTM A554 đúc thường đắt hơn 20~30% so với ống hàn ( tuỳ thời điểm ).
Ống inox hàn – Được cắt từ cuộn inox sau đó được lốc ống, hàn nhiệt và xuất xưởng. Ống inox hàn thường nhẹ hơn, có độ dày không quá lớn và dặc biệt là giá thành rất tối ưu.
Với các hệ thống không quá khắt khe, có thể sử dụng ống inox rỗng 304 ASTM A554 để tiết kiệm chi phí hệ thống
Sản phẩm liên quan
Ống đúc inox 304
Liên hệ
Ống đúc inox 304
Liên hệ
Ống đúc inox 304
Liên hệ
Ống đúc inox 304
Liên hệ
Ống đúc inox 304
Liên hệ
đánh giá nào
Chưa có đánh giá nào.