Inox 316 là gì – Kiến thức tổng hợp về SUS316

Inox 316 là gì? Inox 316 là một trong những loại inox phổ biến hiện nay trên thị trường. Bài viết hôm nay, Phukienong sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về đặc tính cũng như ứng dụng của inox 316 trong đời sống hàng ngày nhé.

1. Inox 316 là gì?

Inox 316 là gì?

Inox 316 là gì? Inox 316 còn được gọi là thép không gỉ hay SUS 316 thuộc nhóm inox Austenitic chứa một hàm lượng Molypden tiêu chuẩn ~2-3%. Sau inox 304, inox 316 là inox có độ ứng dụng phổ biến thứ 2 với lượng sản xuất ra khoảng 20%.

2. Phân loại inox 316

Phân loại inox 316

Inox 316 là gì và có những chủng loại nào phổ biến trên thị trường và được sử dụng nhiều?

Ngoại Trừ loại inox 316 nguyên bản, người ta thường chia chúng thành 2 loại:

  • Inox 316L với L là chữ viết tắt của Low (thấp) nhằm chỉ loại inox 316 có hàm lượng cacbon thấp. Thường được sử dụng ở các mối hàn phức tạp.
  • Inox 316H với H là chữ viết tắt của High (cao) nhằm chỉ loại inox 316 có hàm lượng cacbon cao hơn nữa. Cũng được sử dụng trong các môi trường có nhiệt độ cao.

3. Đặc tính nổi trội của inox 316 là gì

3.1. Khả năng chống ăn mòn

Khả năng chống ăn mòn

Theo đánh giá inox 316 của các chuyên gia và người dùng thì inox 316 có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong môi trường không khí và dung dịch có tính ăn mòn cao. So với inox 304 thì nó có khả năng chống ăn mòn vượt trội hơn hẳn.

Vốn dĩ, inox 316 được xem là tiêu chuẩn “vật liệu ngoài khơi” nhưng nó không có khả năng chống nước biển ấm. Khi ở trong môi trường nước biển inox 316 sẽ có biểu hiện như bị nhuộm màu nâu, điều này càng thấy rõ hơn ở ngay tại các đường nứt và bề mặt gồ ghề.

3.2. Khả năng chịu nhiệt của SUS 316

Nó có khả năng chống oxy hóa hiệu quả ở nhiệt độ không liên tục nếu mức 870 độ C, còn liên tục ở mức 925 độ C. Việc sử dụng inox 316 đảm bảo độ an toàn khi giao động nhiệt độ từ 425 đến 860 độ C khi ở nhiệt khô.

Do vậy mà trong môi trường dung dịch có nhiệt độ cao như trên không nên dùng. Còn đối với inox 316L có độ bền cao, chịu nhiệt tốt nên có thể ứng dụng cấu trúc và áp suất ở mức nhiệt độ trên 500 độ C.

3.3. Xử lý nhiệt

Để gia công nhiệt độ cao thì bạn hãy nung inox 316 ở khoảng 1010 đến 1120 độ C rồi gia công và làm nguội nhanh, có như vậy mới giữ được các thuộc tính cơ học. Lưu ý, loại inox 316 không thể làm cứng bằng phương pháp xử lý nhiệt.

3.4. Khả năng hàn của SUS 316

Khả năng hàn của SUS 316

Inox 316 chứng minh khả năng hàn tuyệt vời cho tất cả các loại vật liệu và hình thức hàn. Những mối hàn nặng ở trong ngành công nghiệp năng sẽ được ủ sau khi hàn nhằm mục đích chống ăn mòn hiệu quả tại các mối hàn.

Inox 316Ti cũng có thể được dùng như là một thay thế cho 316 để đáp ứng các nhu cầu, ứng dụng trên.

3.5. Khả năng gia công của SUS 316

Inox 316 không phải là loại nguyên vật liệu chuyên dùng cho gia công cơ khí chính xác. Song, thực tế cũng có một vài ứng dụng cần đến nó, vậy nên các nhà sản xuất inox 316 đã thiết kế đa một biến thể khác để sử dụng trong lĩnh vực này đó chính là inox 316 Ugima. Đây là loại inox tốt hơn hẳn so với tiêu chuẩn của inox 316 và inox 316L, tất nhiên giá inox 316 Ugima cũng cao hơn so với những loại thép không gỉ thường.

4. Ưu nhược điểm của inox 316

Inox 316 là gì và nó có các ưu điểm gì so với các dòng vật liệu khác trong công nghiệp.

4.1. Ưu điểm của SUS316 là gì

  • Inox 316 không bị nhiễm từ tính và có thể sử dụng trong những môi trường có yêu cầu cao về tính kháng khuẩn
  • Inox 316 có độ bền, độ cứng vượt trội, khả năng kháng ăn mòn và không gây gỉ sét, độ chịu nhiệt lớn kể cả trong môi trường axit, muối,..
  • Inox 316 có khả năng kháng ăn mòn cao hơn inox 304.
  • Inox 316 chứa một hàm lượng Molypden tiêu chuẩn (khoảng 2-3%)
  • Inox 316 có độ bền vượt trội trong các môi trường Iodides, Bromua và Axit, môi trường có nhiệt độ cao (>500 độ C).
  • Inox 316 có khả năng chống oxi hoá mạnh mẽ khi sử dụng liên tục ở nhiệt độ 925 độ C và không liên tục ở nhiệt độ 870 độ C. Nhiệt độ an toàn nhất để sử dụng inox 316 sẽ dao động từ 425 – 860 độ C với nhiệt độ khô.

4.2. Nhược điểm của SUS316 là gì

  • Inox 316 có giá thành sản xuất cao hơn 304, xong độ chịu lực thấp hơn inox 304
  • Inox 316 có nhiệt độ nóng chảy cao hơn inox 304 nên chi phí tạo hình cũng lớn hơn nên vẫn xếp sau 304.

5. Ứng dụng của inox 316

Ứng dụng của inox 316

Inox 316 là gì và có những ứng dụng gì trong cuộc sống?

  • Inox 316 được ứng dụng nhiều trong ngành công nghiệp thực phẩm và môi trường và thiết bị y tế, nơi có các tiêu chuẩn an toàn vệ sinh chặt chẽ
  • Inox 316 cũng được sử dụng để phẫu thuật những khớp nối nhân tạo trong cơ thể
  • Inox 316 được sử dụng trong ngành hàng hải, phụ kiện lắp ráp, tàu thuỷ và máy bay
  • Inox 316 được ứng dụng trong chế tạo các dạng van bướm, van bi vi sinh, cút, tê, . v.v. . và đường ống để chuyên chở, vận chuyển những thùng đựng hoá chất, . .
  • Inox 316 được dùng để vận chuyển dầu khí, dầu mỏ, khoáng sản, đá, xử lý nước, nhà máy điện hạt nhân, v.v.
  • Inox 316 được ứng dụng để thiết kế, thi công và kiến trúc, đặc biệt là xây dựng công trình cao tầng trong những môi trường khó khăn
  • Inox 316 được ứng dụng trong phòng thí nghiệm để sản xuất ra băng ghế, và thiết bị trong phòng
  • Inox 316 được ứng dụng để xây dựng, tạo lan can, và một số kiến trúc ven biển dạng mảnh. Inox 316 được sử dụng khoan, ốc vít và long đền v.v. .

6. So sánh inox 316 và inox 316L

So sánh inox 316 và inox 316L

Như đã đề cập ở trên, inox 316 có các biến thể khác nhau bao gồm Inox 316L, Inox 316F, Inox 316N, Inox 316H, Inox 316Ti và rất nhiều loại khác nữa. Một biến thể lại có đặc điểm khác nhau và sử dụng trong các lĩnh vực khác nhau.

Inox 316 có nhiều carbon hơn inox 316L. Điều này cũng khá dễ hiểu bởi chữ L là viết tắt của “Low” ở trong tiếng anh. Nó có ít carbon hơn nhưng inox 316L lại giống với inox 316 ở nhiều điểm.

Chi phí sản xuất của nó cũng giống nhau, cả hai cùng giữ lại sự bền, tránh tình trạng ăn mòn và là giải pháp hoàn hảo trong các tình huống có đòi hỏi cao.

Inox 316L sẽ là lựa chọn hoàn hảo đối với những dự án đòi hỏi số lượng hàn lớn. Vì loại inox 316 có độ ăn mòn hoặc kết tủa cacbua nhiều hơn loại inox 316L (cho dù nó có được ủ nhằm chống lại sự phân huỷ mối hàn) .

Inox 316L cũng sẽ là một loại thép không gỉ tuyệt vời khi ở nhiệt độ cao vì nó chống cháy. Do vậy, hiện nay nó được sử dụng rất nhiều trong các dự án xây dựng và hảng hải.

5/5 - (2 bình chọn)
[bvlq_danh_muc]
Chat Zalo