Tê thép được là một trong những phụ kiện nối ống thép thường được sử dụng trên các hệ thống đường ống trong công nghiệp cũng như trong sinh hoạt. Vậy tê thép là gì? Kích thước tê thép và các chủng loại tê thép thông dụng hiện nay? Phukienong sẽ mang đến những thông tin tổng quan nhất về kích thước tê thép cho bạn đọc qua bài viết dưới đây!
1. Tê thép là gì?
Tê thép hay còn được gọi với tên khác là Ti thép, tên tiếng anh là Carbon Steel Tees. Do có hình dạng giống chữ T trong bảng chữ cái nên nó được gọi là Tê.
Tê thép được sử dụng trong một hệ thống đường ống nhằm điều hướng, phân nhánh dòng chảy tại vị trí kết nối. Sau khi kết nối, lưu chất sẽ được điều hướng theo dạng chữ T hoặc chữ L.
Tê thép được sử dụng rộng rãi trong các mạng lưới đường ống để truyền chất lỏng và khí.
2. Thông số kỹ thuật và kích thước tê thép
Tê thép là phụ kiện thép có cấu tạo đơn giản, được sử dụng trong nhiều đường ống.
- Kích thước: 1/2″ – 40″ ( DN15 – DN1000) ( 15A – 1000A )
- Độ dày: SCH10S, SCH20, SCH40, SCH80
- Chịu áp lực tối đa: 80 kg/cm2
- Vật liệu: Thép đen, thép mạ kẽm, thép chịu lực
- Nhiệt độ tối đa: Max 300 độ C
- Kết nối: Ren và hàn đối đầu
Dưới đây là bảng kích thước của tê thép:
Nominal Pipe Size (NPS) | Outside Diameter at Bevel (O/D) | Run C | Outlet M |
1/2 | 21.3 | 25 | 25 |
3/4 | 26.7 | 29 | 29 |
1 | 33.4 | 38 | 38 |
1.1/4 | 42.2 | 48 | 48 |
1.1/2 | 48.3 | 57 | 57 |
2 | 60.3 | 64 | 64 |
2.1/2 | 73.0 | 76 | 76 |
3 | 88.9 | 86 | 86 |
3.1/2 | 101.6 | 95 | 95 |
4 | 114.3 | 105 | 105 |
5 | 141.3 | 124 | 124 |
6 | 168.3 | 143 | 143 |
8 | 219.1 | 178 | 178 |
10 | 273.0 | 216 | 216 |
12 | 323.8 | 254 | 254 |
14 | 355.6 | 279 | 279 |
16 | 406.4 | 305 | 305 |
18 | 457.0 | 343 | 343 |
20 | 508.0 | 381 | 381 |
22 | 559.0 | 419 | 419 |
24 | 610.0 | 432 | 432 |
26 | 660.0 | 495 | 495 |
28 | 711.0 | 521 | 521 |
30 | 762.0 | 559 | 559 |
32 | 813.0 | 597 | 597 |
34 | 864.0 | 635 | 635 |
36 | 914.0 | 673 | 673 |
Dung sai độ dày : + không qui định, – 15%
Dung sai đường kính : ĐK đến 15mm đến 1.1/2” ± 1/64″; ĐK từ 2″ trở lên ± 5
Carbon Steel | Chemical composition(%) | ||||||||
ASTM A234 | C | Mn | P | S | Si | Cr | Mo | Yield Strength | Tensile Strength |
[MPa] | [MPa] | ||||||||
WP11 CL1 | 0.05-0.15 | 0.30-0.60 | 0.03 | 0.03 | 0.50-1.00 | 1.00-1.50 | 0.44-0.65 | 415-585 | 520-690 |
WP11 CL2 | 0.05-0.20 | 0.30-0.80 | 0.04 | 0.04 | 0.50-1.00 | 1.00-1.50 | 0.44-0.65 | 205 | 310 |
3. Quy đổi kích thước tê thép
Nếu không nắm rõ tiêu chuẩn của ống, cũng như không biết rõ các kích thước cơ bản nói trên thì rất dễ nhầm lẫn giữa các đơn vị đo lường. Có rất nhiều trường hợp nhầm lẫn đáng tiếc, dẫn đến phải đổi trả hàng hóa, sai số trong tính toán thiết kế, cũng như lắp đặt các ống và phụ kiện với máy móc không thành công. Để tránh những sai sót, giảm thiểu thiệt hại không đáng có chúng ta cần phải hiểu & biết quy đổi kích thước ống khi cần thiết, giúp thống nhất cùng giá trị trao đổi.
Quy đổi: 1 inch = 25,4 mm = 0,0254 m.
Ống kim loại và phụ kiện ống thép, phụ kiện ống inox và phụ kiện ống gang, tất cả đều được tiêu chuẩn hóa bởi hệ thống tiêu chuẩn kích thước ống của thế giới. Tiêu chuẩn chiều dày được qui định theo SCH như bảng sau:
Với ống có đường kính từ ⅛” tới 3½” (từ DN6 – DN90)
Inch | DN | ĐK ngoài (mm) | Độ dày thành ống (mm) | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
SCH 5 | SCH 10 | SCH 30 | SCH 40 | SCH 80 | SCH 120 | XXS | |||
⅛ | 6 | 10,29 mm | 0,889 mm | 1,245 mm | 1,448 mm | 1,727 mm | 2,413 mm | — | — |
¼ | 8 | 13,72 mm | 1,245 mm | 1,651 mm | 1,854 mm | 2,235 mm | 3,023 mm | — | — |
⅜ | 10 | 17,15 mm | 1,245 mm | 1,651 mm | 1,854 mm | 2,311 mm | 3,200 mm | — | — |
½ | 15 | 21,34 mm | 1,651 mm | 2,108 mm | — | 2,769 mm | 3,734 mm | — | 7,468 mm |
¾ | 20 | 26,67 mm | 1,651 mm | 2,108 mm | — | 2,870 mm | 3,912 mm | — | 7,823 mm |
1 | 25 | 33,40 mm | 1,651 mm | 2,769 mm | — | 3,378 mm | 4,547 mm | — | 9,093 mm |
1¼ | 32 | 42,16 mm | 1,651 mm | 2,769 mm | 2,972 mm | 3,556 mm | 4,851 mm | — | 9,703 mm |
1½ | 40 | 48,26 mm | 1,651 mm | 2,769 mm | 3,175 mm | 3,683 mm | 5,080 mm | — | 10,160 mm |
2 | 50 | 60,33 mm | 1,651 mm | 2,769 mm | 3,175 mm | 3,912 mm | 5,537 mm | 6,350 mm | 11,074 mm |
2½ | 65 | 73,03 mm | 2,108 mm | 3,048 mm | 4,775 mm | 5,156 mm | 7,010 mm | 7,620 mm | 14,021 mm |
3 | 80 | 88,90 mm | 2,108 mm | 3,048 mm | 4,775 mm | 5,486 mm | 7,620 mm | 8,890 mm | 15,240 mm |
3½ | 90 | 101,60 mm | 2,108 mm | 3,048 mm | 4,775 mm | 5,740 mm | 8,077 mm | — | 16,154 mm |
Với ống có đường kính từ 4″ tới 8″ (từ DN100 – DN200)
Inch | DN mm | ĐK ngoài (mm) | Độ dày thành ống (mm) | ||||||||||
SCH 5 | SCH 10 | SCH 20 | SCH 30 | SCH 40 STD | SCH 60 | SCH 80 | SCH 100 | SCH 120 | SCH 140 | SCH 160 | |||
4 | 100 | 114,30 mm | 2,108 mm | 3,048 mm | — | 4,775 mm | 6,020 mm | 7,137 mm | 8,560 mm | — | 11,100 mm | — | 13,487 mm |
4½ | 115 | 127,00 mm | — | — | — | — | 6,274 mm | — | 9,017 mm | — | — | — | — |
5 | 125 | 141,30 mm | 2,769 mm | 3,404 mm | — | — | 6,553 mm | — | 9,525 mm | — | 12,700 mm | — | 15,875 mm |
6 | 150 | 168,28 mm | 2,769 mm | 3,404 mm | — | — | 7,112 mm | — | 10,973 mm | — | 14,275 mm | — | 18,263 mm |
8 | 200 | 219,08 mm | 2,769 mm | 3,759 mm | 6,350 mm | 7,036 mm | 8,179 mm | 10,312 mm | 12,700 mm | 15,062 mm | 18,237 mm | 20,625 mm | 23,012 mm |
Với ống có đường kính từ 10″ tới 24″ (từ DN250 – DN600)
Inch | DN mm | ĐK ngoài (mm) | Độ dày thành ống (mm) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
SCH 5s | SCH 5 | SCH 10s | SCH 10 | SCH 20 | SCH 30 | |||
10 | 250 | 273,05 mm | 3,404 mm | 3,404 mm | 4,191 mm | 4,191 mm | 6,350 mm | 7,798 mm |
12 | 300 | 323,85 mm | 3,962 mm | 4,191 mm | 4,572 mm | 4,572 mm | 6,350 mm | 8,382 mm |
14 | 350 | 355,60 mm | 3,962 mm | 3,962 mm | 4,775 mm | 6,350 mm | 7,925 mm | 9,525 mm |
16 | 400 | 406,40 mm | 4,191 mm | 4,191 mm | 4,775 mm | 6,350 mm | 7,925 mm | 9,525 mm |
18 | 450 | 457,20 mm | 4,191 mm | 4,191 mm | 4,775 mm | 6,350 mm | 7,925 mm | 11,100 mm |
20 | 500 | 508,00 mm | 4,775 mm | 4,775 mm | 5,537 mm | 6,350 mm | 9,525 mm | 12,700 mm |
24 | 600 | 609,60 mm | 5,537 mm | 5,537 mm | 6,350 mm | 6,350 mm | 9,525 mm | 14,275 mm |
Tham khảo thêm các sản phẩm khác tại danh mục: phụ kiện ống nước sắt
4. Các chủng loại tê thép
Phân loại theo vật liệu
Tê thép đen
Là sản phẩm được sản xuất bằng cách đúc nguyên khối thép, sau khi hoàn thành sản phẩm người ta phủ lên bề mặt một lớp sơn màu đen từ đó được gọi là thép đen. Việc phủ lên bề mặt tê một lớp sơn đen mỏng giúp kéo dài thời gian sử dụng và tránh bị han rỉ bởi môi trường làm việc. Tê thép đen có hai kiểu kết nối là: hành đối đầu & kết nối ren.
Tê thép mạ kẽm
Khi đúc xong tê thép, thay phủ lên lớp sơn đen thì người ta dùng cách mạ kẽm sản phẩm. Được bọc một lớp kim loại nhiều ưu điểm như kẽm phủ bên ngoài giúp ti thép hoạt động tốt hơn trong những môi tường khắc nghiệt.
Tê thép áp lực
Tê thép áp lực được sản xuất ra với mục đích sử dụng cho các hệ thống có dòng lưu chất chảy với áp lực cao. Ta có thể dễ dàng nhận ra loại này bởi bề dày của nó bằng mắt thường. Pressure Steel Numbness cũng có hai kiểu kết nối chính là: kết nối hàn đối đầu và kết nối ren.
Phân loại theo kiểu kết nối
Kết nối hàn
Việc hàn đối đầu tê thép trực tiếp với đường ống làm tăng khả năng chịu áp lực ngang bằng với đường ống kết nối. Kết nối hàn cho khả năng kín khít gần như tuyệt đối được sử dụng trong các hệ thống chịu áp lực lớn hoặc những đường ống có kích thước lớn.
Kết nối ren
Đây là kiểu kết nối nhanh và thuận tiện trong thao tác lắp đặt. Kết nối ren thường được sử dụng cho các hệ thống yêu cầu kiểm tra hay tháo lắp thường xuyên. Ngược lại với kết nối hàn, kiểu ren thường được dùng với các đường ống có kích thước vừa và nhỏ.
Phân loại theo kích thước nhánh
Tê đều
Tê đều là dạng kích thước 3 cửa của chữ T đều bằng nhau. Ti đều chia dòng chảy thành các ngã khác nhau, dòng lưu lượng đi qua được phân theo nhu cầu của người thiết kế.
Tê thu (Tê giảm)
Thê thu hay còn gọi là tê giảm là loại tê có đầu ra nhỏ hơn so với hai đầu còn lại. Nó có công dụng chính là kết nối các đường ống khác kích thước, giảm áp lực tại vị trí đầu ra.
Tham khảo thêm các sản phẩm phụ kiện ống thép khác như: Lơi thép
5. Ưu điểm của tê thép
Carbon Steel Tees là phụ kiện đường ống thép với nhiều ưu điểm tuyệt vời như:
- Chịu được áp lực làm việc và nhiệt độ cao
- Độ cứng, độ dẻo ở mức tốt – Đảm bảo được tính linh hoạt và ổn định khi sử dụng
- Kết nối đơn giản với 2 phương pháp là hàn và nối ren
- Đa dạng kích thước, phù hợp với nhiều đường ống khác nhau
- Vật liệu thép dễ dàng chế tạo
- Tuổi thọ cao, chống chịu được trong môi trường axit nhẹ
- Giá thành rẻ hơn so với vật liệu inox cùng kích thước.
6. Tổng kho tê thép lớn tại Hà Nội & Hồ Chí Minh
Là đơn vị chuyên sản xuất và nhập khẩu các loại phụ kiện đường ống với số lượng lớn, chúng tôi tự hào là nhà cung cấp rẻ nhất hiện nay trên thị trường, đồng hành với nhiều công trình lớn, nhỏ trên khắp 63 tỉnh thành trên toàn quốc cùng hai kho lớn luôn sẵn hàng tại miền Bắc và miền Nam. Phukienong cam kết luôn cung cấp sản phẩm chính hãng, chất lượng đảm bảo 100%, độ bền cao, ổn định cho hệ thống.